Đề kiểm tra học kỳ năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN Năm học :2007 -2008 Môn : Vật lý Họ và tên :................................. Lớp 6 ... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ RA Câu 1: Hãy đổi các đơn vị: a. 0,6m3 = dm3 = . lít b. 15lít = .. m3 = cm3 c. 1ml = cm3 = ...lít d. 2cm3 .lít = ..cm3 e. 1gam = .kg =..mg f. 1tạ = tấn = ..kg. Câu 2: Làm thế nào để xác định thể tích của một chiếc đinh nhỏ? Câu 3: Một vật bằng nhôm có khối lượng 30kg. a) Tính trọng lượng của vật. b) Tính thể tích của vật đó biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3. c) Một vật khác có thể tích 0,001m3, nhưng khi treo vào lực kế thì lực kế chỉ 78N. Vật ấy có khối lượng riêng là bao nhiêu và làm bằng nguyên liệu gì? Câu 4: Nêu các loại máy cơ đơn giản. Tìm những thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống. ĐÁP ÁN +THANG ĐIỂM Câu 1: (3 điểm) Đổi đúng mỗi câu được 0,5điểm a. 0,6m3 = 600 dm3 = 600 lít b. 15lít = 0,015 m3 = 15000cm3 c. 1ml = 1cm3 = 0,001lít d. 2m3 = 2000lít = 2000000cm3 e. 1gam = 0,001kg =1000mg f. 1tạ = 0,1tấn = 100kg. Câu 2: (2 điểm). Lấy một nắm đinh, bỏ vào bình chia độ. Thể tích mỗi chiếc đinh là thể tích phần nước dâng lên chia cho số đinh. Số đinh càng nhiều, kết quả càng chính xác. Câu 3: (3 điểm) làm đúng mỗi câu 1 điểm. a. Trọng lượng của vật P = 10m = 10x30 = 300N b. Thể tích của vật V = = = 0,011m3. c. Khối lượng của vật m = P/10 = 78/10 = 7,8kg. Khối lượng riêng của vật D = = = 7800kg/m3 => sắt. Câu 4: (2 điểm). - Các máy cơ đơn giản : ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng. 1 điểm - Ví dụ: 1 điểm
File đính kèm:
- De Ly 6 HKI 0910.doc