Đề kiểm tra học kỳI môn: địa lý 9 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳI môn: địa lý 9 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến Thức: Khái quát đặc điểm dân cư Việt Nam, kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của Viêt Nam.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ biểu đồ và liên hệ thực tế.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 
	- Hình thức kiểm tra: + Trắc nghiệm 
 + Tự luận.
	- Đối tượng học sinh: Trung bình yếu trở lên.
 MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÝ 9
Chủ đề/ Chương
Mức độ nhận thức
 Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí dân cư
Câu
4
2
2
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
Địa lí kinh tế
Câu
1
3
1
4
Điểm
0,5đ
0,5đ
2đ
3đ
Sự phân hóa lãnh thổ
Câu
5
6
2
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
Biểu đồ
Câu
2
3
2
Điểm
2đ
3đ
5đ
Tổng
Câu
3
3
2
1
9
Điểm
1,5đ
1,5đ
4đ
3đ
10đ
 PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG Môn: Địa lí 9
 Họ và tên: .............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Lớp 9 
§iÓm
NhËn xÐt cña gi¸o viªn
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) 
 Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Dân số nước ta đứng hàng thứ mấy trên thế giới:
 A. 12 B. 14 C. 16 D. 18 
Câu 2 : Các dân tộc ít người ở Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm ?
 A. 13.8% B. 14.8% C. 15.8% D. 16.8% 
Câu 3 : Nguồn lao động Việt Nam qua đào tạo năm 2002 chiếm nhiêu phần trăm ?
 A. 11.2% B. 21.2% C. 31.2% D. 41.2% 
Câu 4 : Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc :
 A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 5 : Lãnh thổ trung du miền núi phía bắc chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước ?
 A. 30.7% B. 40.7% C. 50.7% D. 60.7% 
Câu 6: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng trung du và miền núi bắc bộ ? 
 A. Thái Nguyên B. Thái Bình C. Đà Nẵng D. Cần Thơ 
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Nêu vấn đề về việc làm và chất lượng cuộc sống ở Viêt Nam hiện nay ?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu đặc điểm của ngành giao thông Việt Nam ?
Câu 3: (3,0 điểm) Vẽ biểu đồ và nhận xét thông qua số liêu sau:
 Giá trị sản xuất công nghiệp ở trung du và miền núi bắc bộ ( tỉ đồng )
 Năm
Tiêu dùng
1995
1999
2002
Tây bắc 
320,5
541,1
696,2
Đông bắc
6179,2
10657,7
14301,3
 (Học sinh không được sử dụng tài liệu )
 Bài làm
..
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu
1
2
3 
4 
5
6
Đáp án
B
A
B 
 C
A
B
Phần 2 : ( 7 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Nguồn lao động nước ta dồi dào tăng nhanh,mỗi năm tăng 1 triệu lao động
- Chất lượng nguồn lao động chua qua đào tạo còn chiếm tỉ trọng lớn(78,8%),ngoài ra còn hạn chế về thể lực
- Chất lượng cuộc sống đang được cải thiện, người biết chữ chiếm 90%.
- Mức thu nhập bình quân tăng, tình trang suy dinh dưỡng ở tre em giảm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
- Ngành quan trong trong phát triển và hiệu quả của ngành kinh tế,
Giao dịch về kinh tế trong và ngoài nước.
- Các vùng khó khăn có cơ hội để phát triển và giao lưu với các tinh khác.
- Có 6 loại hình giao thông vận tải, đường bộ trở nhiều hàng nhất.
- Hàng không đang được hiên đại hóa , Các tuyến đường luôn được đầu tự.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
- Yêu cầu vẽ đúng, đẹp thẩm mỹ, bảng chú giải,
- Nhận xét phù hợp đúng
2,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDia 9.doc