Đề kiểm tra học sinh giỏi Môn Toán 1

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi Môn Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ninh Khánh	Đề 1
Lớp : 1B	
Họ Và Tên:		
	đề kiểm tra hs giỏi môn toán
Điền vào chỗ chấm:
Có..số có một chữ số. Là các số.
Các số tròn chục vừa lớn hơn 30 vừa bé hơn 10 chục là:..
Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 30 là
Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có 
kết quả bằng 8 là:.
Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 4 là:.
2.Điền số?
	36 -+ 20 = 50	78 -+ 30 = 50
	87 -+34 = 67	40 ++14 = 76
	35 +..- 70 = 9	55 +..- 24 = 75
	100 - .+ 25 = 65	20 +..- . = 0
3.Kết quả của: 45 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây?
	A: 68	B:87	C:58	D:78
 Kết quả của: 95 - 23 lớn hơn các số nào dưới đây?
	A: 72	B:70	C:58	D:78
4.Câu trả lời nào sau đây không đúng:
	A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10	
B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11	
C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90	
D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99
E; Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 thì thứ năm là ngày 8.
G: Nếu ngày 10 là thứ sáu thì ngày 12 là thứ bảy.	
 .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéo có kết quả bằng nhau:
30
20
30
40
3
2
3
4
 .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ở 3 ô liền nhau có kết quả như nhau:
20
30
40
15
21
32
 6. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải:
Bài toán;
.
.
.
Bài giải: 
.
.
.
7. Tóm tắt rồi giải bài toán sau:
Có 95 con vịt. Trên bờ có 3 chục con, số vit còn lại bơi ở dưới hồ. Hỏi dưói hồ có bao nhiêu con vịt?
Tóm tắt:
.
.
.
Bài giải: 
.
.
.
8.Hà có số bi xanh bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau và bi đỏ là 5 chục viên. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trường Tiểu học Ninh Khánh	Đề 2
Lớp : 1B	
Họ Và Tên:		
	đề kiểm tra hs giỏi môn toán
1.Điền vào chỗ chấm:
A. Các số tròn chục vừa lớn hơn 60 vừa bé hơn 10 chục là:..
B .Các số có hai chữ số giống nhau bé hơn 80 là
C. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có 
kết quả bằng 7 là:.
 D. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 3 là:.
 E. Có ..số có hai chữ số.
2.Điền số?
	86 -+ 20 = 50	90 -+ 30 = 50
	67 -+34 = 67	30 ++14 = 76
	55 +..- 70 = 9	25 +..- 24 = 75
	100 - .+ 45 = 65	20 +..- . = 0
3.Kết quả của: 65 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây?
	A: 88	B:87	C:98	D:89
 Kết quả của: 95 - 15 lớn hơn các số nào dưới đây?
	A: 80	B:70	C:60	D:78
4.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10	
B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11	
C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90	
D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99
E; Nếu hôm qua là thứ ba ngày 6 thì hôm nay là thứ hai ngày 5.
G: Nếu ngày 12 là thứ ba thì ngày 19 là thứ ba.	
 .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ở 3 ô liền nhau có kết quả như nhau:
30
10
20
25
31
42
6 . Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéocó kết quả bằng nhau: 
a) Bằng 90 b) Bằng 80
30
20
30
20
20
10
7. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải:
	45 cm
 .
 A	 	C	 B
	22cm ? cm
Bài toán;
.
.
.
Bài giải: 
.
.
.
8 giải bài toán sau:
Có một mảnh vải, mẹ cắt 3 chục cm để khâu túi, mẹ cắt tiếp 55 cm để làm khăn. Hỏi mảnh vải đã bị ngắn đi bao nhiêu xăng ti met?
9. Hà có số bi bằng số tròn chục lớn nhất, Lê có 4 chục viên bi. Sau đó Hà cho Lê 10 viên bi Hỏi a) Hà còn lại bao nhiêu viên bi?
 b) Lê có tất cả bao nhiêu viên bi?
.
.
Lớp : 1B	Trường TH Ninh Khánh
Họ Và Tên:		
	đề ôn tập cuối năm (Đề 1)
A:Phần trắc nghiệm ( 2điểm) Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	1. Số liền sau của 99 là: A: 98	B: 100	 C: 90
	2. 80 là số liền sau của: A: 81	B: 90	 C: 79
	3. 41 là số liền trước của: A: 42	B: 40 C: 39
	4. Số liền trước của 100 là: A: 90	B: 89 C: 99
5: 44 + 12 < 	 < 59 số cần điền vào ô trống là:
	 A: 60	B: 58	 C:61
	6. Số 95 gồm: A: 9 và 5	 B: 90 chục và 5 đơn vị C: 9 chục và 5 đơn vị
	7. Một tuần lễ và 2 ngày là: A. 7 ngày	 B. 9 ngày	 C. 10 ngày
	8.Trong các số: 89, 60, 90, 19, 20, 70, 59 , số tròn chục bé nhất là:
 	A. 10	 B. 19	 C. 20
B :Phần tự luận (8điểm)
	Bài 1: a) Đọc các số sau:
	15:	 55:
	64: 89:
	100:. 21:.
 	b) Viết các số sau:
	Hai mươi hai:	 Chín mươi:..
	Tám mươi chín:. Sáu mươi tư:
	Mười chục:	 Bảy mươi lăm:
	Bài 2: Tính:
	36 + 42 – 14 =	97cm – 43 cm +12 cm =
	5 + 62 – 60 =	100 cm – 40 cm + 38 cm =..
	8 + 91 – 57 =..	 4 cm + 63 cm - 23 cm =..
	Bài 3:a) Xếp các số : 43, 65 ,49, 89, 98,67, 34 theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
	b) Xếp các số: 79, 63, 54, 48, 71, 50, 87, 69 theo thứ tự giảm dần:	
Bài 4: Số?
	40 +. .= 80	55 +.= 98	+.= 80
	- 30 = 70	..+ 34 = 67	 - = 31
	Bài 5:Trong vườn có 99 cây chuối và cây cam, số cây chuối là 3 chục cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
	Bài 6: Nam có một số bi, Nam cho Hà 25 viên bi, cho Tùng 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã cho đi bao nhiêu viên bi?
	Bài 7: Nếu hôm qua là thứ tư ngày 14 thì:
	 Hôm nay là..ngày
	 Ngày mai là.ngày
	 Ngày kia là..ngày
	 Hôm kia là...ngày
 Bài 8:Hình bên có hình vuông	
	 Có.hình tam giác	
	 Có ..đoạn thẳng

File đính kèm:

  • docon thi hs gioi 1.doc
Đề thi liên quan