Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007 – 2008 môn: Sinh Học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007 – 2008 môn: Sinh Học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đầm hà Trường THCS Đại Bình đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2007 – 2008 Môn: Sinh học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Em hãy cho biết các bộ phận di chuyển của một số Động vật nguyên sinh sau: - Trùng roi. - Trùng biến hình. - Trùng giày. - Trùng kiết lị. - Trùng sốt rét. Câu 2: Em hãy ghép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B 1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng của cơ thể. 2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào. 3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt. 4- Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 5- Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ không phân đốt. a- Ngành chân khớp. b- Các ngành giun. c- Ngành ruột khoang. d- Ngành thân mềm. e- Ngành động vật nguyên sinh. Câu 3: Hãy nêu vòng đời của giun đũa? Cách phòng chống? Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chung của Ngành giun đốt? Lợi ích và tác hại của giun đốt? Câu 5: Lựa chọn những câu thích hợp để kiền vào bảng sau: Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ 1. Cá cóc tam đảo 2. ễnh ương lớn 3. Cóc nhà 4. ếch cây 5. ếch giun Những câu lựa chọn - Chủ yếu sống trong nước - Chủ yếu sống trên cạn - ưa sống ở nước hơn - Chủ yếu sống trên cây, bụi cây - Sống chui luồn trong hang đất - Ban đêm - Chủ yếu ban đêm - Chiều và ban đêm - Cả ngày và đêm - Trốn chạy, ẩn nấp - Doạ nạt - Tiết nhựa độc Câu 6 : Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc? Phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ ? ===== Hết ===== Đáp án – biểu điểm Môn: Sinh học 7 Năm học: 2007 – 2008 Đáp án Biểu điểm Câu 1: (2,5 điểm) 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Đại diện Hình thức di chuyển Trùng roi Roi Trùng biến hình Chân giả Trùng giày Lông bơi Trùng kiết lị Chân giả Trùng sốt rét Tiêu giảm Câu 2: (2,5 điểm) 1 – e ; 2 – c 3 – b ; 4 – d ; 5 – a ; 0,5 đ x 5 (2.5 đ) Câu 3: * Vòng đời: Giun đũa Đẻ trứng ấu trùng trong trứng Thức ăn sống Ruột non ( ấu trùng ) Máu, gan, tim, phổi * Phòng chống - Vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống - Tẩy giun định kỳ ( 2.5 điểm ) ( 1 điểm ) Câu 4: * Đặc điểm chung - Cơ thể dài phân đốt, có thể xoang. - Hô hấp qua da hay mang - Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ. - Hệ tiêu hoá phân hoá. - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. * Lợi ích và tác hại - Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí màu mỡ. - Hút máu người và động vật, gây bệnh. ( 2 điểm ) ( 1 điểm ) Câu 5: (2,5 điểm) Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ 1. Cá cóc tam đảo Chủ yếu sống trong nước Chủ yếu ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp 2. ễnh ương lớn ưa sống ở nước hơn Ban đêm Doạ nạt 3. Cóc nhà Chủ yếu sống trên cạn Chiều và ban đêm Tiết nhựa độc 4. ếch cây Chủ yếu sống trên cây, bụi cây Ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp 5. ếch giun Sống chui luồn trong hang đất Cả ngày và đêm Trốn chạy, ẩn nấp 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 6: (2,5 điểm) - Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc: Số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng có guốc bao bọc, chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh. - Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ: thú Guốc chẵn thú Guốc lẻ Gồm thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều loài nhai lại. Gồm thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn (ngựa), có sừng, sống đơn độc (tê giác). 0,5 đ 3 đ ===== Hết =====
File đính kèm:
- De giao luu HSG sinh 7.doc