Đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Pi Toong 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Pi Toong 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TH PI TOONG 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ 19 Điểm MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( Thời gian 45 - 50 phút) Họ và tên: ....................................................... Lớp: ............................... Bài 1: a. Điền vào chỗ trống l hay n? ......ăm gian ........ều cỏ thấp .........è tè Ngõ tối đêm sâu đóm ........ập ........oè ................ưng giậu phất phơ màu khói nhạt .......àn ao ........óng ........ánh bóng trăng .........oe. b. Cho các từ sau: rực rỡ, nục nịch, mùa xuân, tưng bừng, nườm nượp. Em hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp. Hằng năm, cứ đến ................................................. , đồng bào Êđê, Mơ-nông lại ..................................... mở hội đua voi. Hàng trăm con voi ........................................ kéo đến. Mặt trời chưa mọc, từ các buôn, bà con đã ......................................... đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy thêu .............................. , cổ đeo vòng bạc. Bài 2: Viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái. Trần Mạnh Hùng...................................................................................................... Nguyễn Thuỳ Linh.................................................................................................... Phạm Thị Bình.......................................................................................................... Lương Thị Trâm........................................................................................................ Trần Thị An............................................................................................................... Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in - Em là học sinh lớp 2................................................................................................. - Môn học mà em yêu thích là môn Tiếng Việt.......................................................... - Vì mải chơi, đến mùa đông ve không có gì ăn........................................................ Bài 4: Điền dấu câu vào ô trống và gạch chân các chữ cần viết hoa trong đoạn văn sau: Đã sang tháng tám mùa thu về vùng cao không mưa nữa trời xanh trong những dãy núi dài xanh biếc nước chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi ra đồi con vàng con đen đàn dê chạy lên chạy xuống nương ngô vàng mượt nương lúa vàng óng. Bài 5: a/ Đặt một câu theo mẫu câu :Ai thế nào ? Nói về người mẹ yêu quý của em . .......................................................................................................................................................................................................................................................................... b/ Đọc các từ sau và xếp chúng thành 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: học sinh ,xanh biết , ghi chép, thằy cô giáo, chăm ngoan, hiệu trưởng, học tập, đỏ tươi, vui chơi, khiêm tốn, trực nhật. -Từ... -Từ.. -Từ.. Bài 6: Hãy tạo 3 câu khác nhau từ các từ sau : Trong, vườn, bông hoa, nở . .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 7 Điền vào chỗ có dấu ba chấm ( ) r/d hay gi: Thầy áo ảng ải câu ca ao ất í ỏm úp em ất ễ hiểu. Em iễn đạt ành ọt, thầy iáo tuyên ương em. Bài 8 a) Em hãy tìm 5 từ chỉ sắc độ khác nhau của màu xanh: b) Đặt một câu với từ vừa tìm được:. c) Tìm một thành ngữ nói về tình cảm yêu thương nhau trong gia đình: ............................................. d) Đặt câu hỏi ở các kiểu câu: Khi nào? Cái gì? Như thế nào? cho câu sau: Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực bờ sông. Bài 9: - Đọc đoạn văn sau: Trong vườn Cúc Phương có nhiều cây và thú.Cây chò cao,cây lim già.Những chú sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt .Những bác khỉ già trèo cây ăn quả chín. + Em hãy cho biết: - Từ chỉ sự vật là :.................................................................................................... - Từ chỉ hoạt động là:.............................................................................................. - Từ chỉ đặc điểm là:............................................................................................... Bài 10: a, Ghép tiếng thương với các tiếng khác để tạo thành những từ hai tiếng.(1điểm).................................................................................................................................................................................................................................................... b, Đặt 3 câu có từ kính yêu ở ba vị trí khác nhau( đầu câu ,giữa câu ,cuối câu).(3điểm) Bài 11: a, Hãy nói lời phù hợp khi em mượn sách của bạn mà chưa trả đúng hạn.(2điểm) b, Kể về gia đình thân yêu của em.(8 điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 12: Chọn tên con vật thích hợp đi ền vào mỗi chỗ trống dưới đây: Nhát như.................... Khỏe như.............................. Bài 13: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một con vật mà em yêu thích. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 14.Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng ? Lười nhác Nhanh nhẹn Chăm chỉ PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG LA KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TH PI TOONG 2 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ 19 Điểm MÔN: TOÁN LỚP 2 ( Thời gian 45 - 50 phút) Họ và tên: ....................................................... Lớp: ............................... Bài 1 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống a) - b) c) - 17 7 3 Bài 2: Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng Kể tên các đoạn thẳng : ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ Hình vẽ bên có ........hình tam giác Bài 3 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ ít nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con? Bài 4 : Tìm x biết x + 26 = 48 + 52 b) 68 – x = 17 – 9 c) 5 x X = 30 + 5 Bài 5 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó ......................................................................... ......................................................................... .......................................................................... ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD Bài 7: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD? Bài 8 : Tính 15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 = 82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = Bài 9 : Đặt tính và tính 46 + 54 57 + 29 100 – 34 56 - 47 15 + 7 87 – 29 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... 17 42 63 85 24 42 - 18 +39 - 25 + ... - ... + ... +27 - 39 + 48 Bài 10: Điền số Bài 11 : Viết thêm 4 số vào dãy sau : 3 ; 6 ; 9 ; b. .39 ; 35 ; 31 ; Bài 12 : Tìm x a) 14 – x = 14 – 2 b) 32 + x = 52- 2 ................................ .................................... ............................... ..................................... ............................... ...................................... Bài 13 : Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 3 3 33 3 = 31 b) 7 7 7 = 7 Bài 14 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?
File đính kèm:
- DE KSHSG LOP 2.doc