Đề kiểm tra học sinh giỏi Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh giỏi Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT 
Đề kiểm tra chọn nguồn Học Sinh Giỏi
 Năm học 2012 – 2013 * Môn Toán lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐÊ 1
Bài 1
a) Điền số thích hợp vào ô trống ( Không cần giải thích):
 1, 3, 6, 10, 15, 
b) Tìm số có 2 chữ số có tổng các chữ số là 11 và có hiệu của 2 chữ số là 3.
c) Điền số vào các ô trống biết rằng tổng của 3 số trong 3 ô liền nhau luôn luô bằng 100.( giải thích cách làm)
30
50
d) Một con thuyền trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 5 dm. Hỏi khi nước sông dâng cao thêm 3 dm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước bao nhiêu đề- xi- mét?
Bài 2: Với can 5 lít và 2 lít, làm thế nào để đựng đợc 1 lít nớc từ vòi nớc chảy ?
Bài 3 : Hiện nay Hằng 4 tuổi . Tuổi của Hằng bằng một nửa tuổi của Nga . Hỏi :
Hiện nay Nga bao nhiêu tuổi ? 
b) 5 năm nữa Hằng mấy tuổi ?
Bài 4 : 
 a) Thứ ba tuần này là ngày mồng 2 . Thứ bảy tuần này là ngày mồng mấy ?
 b) Nếu ngày mồng năm là thứ ba thì ngày 15 là thứ mấy ?
Bài 5 : Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
Trong hình bên có ......... hình tam giác là :
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Trong hình bên có ........... hình tứ giác là :
Phòng GD & ĐT 
định hướng chấm kiểm tra chọn nguồn Học Sinh Giỏi
 Năm học 2012 – 2013 * Môn Toán lớp 2
ĐÊ 1
Bài 1:( 5 điểm): 
a) (0,5đ) 1, 3, 6, 10, 15, 21 (0,5đ)
b) (1,5đ) Ta có: 11 = 2 + 9 = 3 + 8 = 4 + 7 = 5 + 6 (0,5đ). 
Các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng là 11 là: 29, 92, 38, 83, 47, 74, 56, 65.
Chỉ có 2 số 47 và 74 có hiệu 2 chữ số là :3 ( 7 – 4 = 3). (0,5đ)
Vậy số cần tìm là 47 hoặc 74. (0,5đ)
c) (2đ)
30
a
b
c
50
Gọi các số ở các ô trống thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là a, b, c.
Ta có: 30 + a + b = a + b + c nên c = 30. (0,5đ)
 Vậy cứ cách hai ô được viết lặp lại.
 Mà: a + b + c = b + c + 50 nên a = 50. (0,5đ)
Ta còn có: a + b + c = 100 nên b = 20. (0,5đ)
Vậy ta có kết quả sau : ( 0,5đ)
30
50
20
30
50
20
30
50
20
30
50
20
30 
 d)( 1đ) Ta thấy: Khi nước sông dâng cao thì thuyền cũng dâng cao theo, do đó khoảng cách từ mũi thuyền đến mặt nước vẫn là 5 dm
Bài 2: ( 3 điểm) 
 - Đong đầy nước vào can 5 lít rồi rót lần thứ nhất sang đầy can 2 lít thì trong can 5 lít còn :
 5 - 2 = 3 ( lít ) ( 1,5 điểm )
 - Lần thứ hai : Rót phần còn lại của can 5 lít ( còn 3 lít ) đổ đầy sang can 2 lít thì can 5 lít còn 1 lít vì : 3 - 2 = 1 ( lít ) 
 Vậy sau 2 lần đong ta được 1 lít nước . ( 1,5 điểm ) 
Bài 3: ( 5 điểm) 
a) Hiện nay Nga có số tuổi là : b) Năm năm nữa Hằng có số tuổi là :
 4 x 2 = 8 ( tuổi ) 4 + 5 = 9 ( tuổi )
 Đáp số : 8 tuổi Đáp số : 9 tuổi 
 - Đúng lời giải ( 1 điểm ) - Đúng phép tính ( 1 điểm ) - Đáp số 0,5 điểm 
Chú ý : Thiếu danh số trừ 0,5 điểm ; lời giải sai phép tính đúng không cho điểm .
Bài 4: ( 5 điểm) 
a) Từ thứ ba tuần này đến thứ bảy tuần này cách nhau số ngày : 7 - 3 = 4 ( ngày ) (1điểm )
 Thứ bảy tuần này là ngày : 2 + 4 = 6 ( 1 điểm )
b)Từ ngày 5 đến ngày 15 cách nhau số ngày là : 15 - 5 = 10 ( ngày ) ( 1điểm )
 Từ thứ ba tuần này đến thứ ba tuần sau cách nhau 7 ngày . Nên thứ ba tuần sau là ngày :
 5 + 7 = 12
 Vậy : Thứ tư là ngày 13 ; Thứ năm là ngày 14 ; Thứ sáu là ngày 15 ( 1 điểm )
 Đáp số : a) Ngày mồng 6 ( 0,5 điểm )
 b) Thứ sáu ( 0,5 điểm )
Bài 5: ( 2 điểm) 
Điền đúng 11 hình tam giác ( 0.5điểm )
Chỉ rõ từng hình tam giác ( 0.5 điểm )
Điền đúng 14 hình tứ giác ( 0.5 điểm )
Chỉ rõ từng hình tứ giác ( 0.5 điểm )
Phòng GD & ĐT 
Đề kiểm tra chọn nguồn Học Sinh Giỏi
 Năm học 2012 – 2013 * Môn Toán lớp 2
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐÊ 2
Bài 1: 
a) Tìm số liền trước và liền sau của số : abc - 1 ; aaa
b) Hãy lập số có 3 chữ số mà chữ số cuối cùng là chữ số 4 với các chữ số sau : 5 , 0 ,4 , 2 , 3 .
Bài 2 : 
 a)Với 3 chữ số 2 và các dấu + , - , x : và dấu . Hãy lập phép tính có kết quả là các số tự nhiên : 0 ,2, 3, ,6 ,8 
b) Viết phép chia mà số bị chia , số chia và thương đều bằng nhau 
c) Bạn Bình đã dùng 15 chữ số để viết dãu số 1 , 2,3 , 4, 5, 6 , ........n . Hỏi n là số nào ?
Bài 3 : Lớp em có 30 bạn vừa khá vừa giỏi vừa trung bình . Biết rằng số bạn giỏi nhiều hơn số bạn khá là 1 bạn . Số bạn trung bình ít hơn số bạn khá là 1 . Hỏi có bao nhiêu bạn giỏi , khá, trung bình ? 
Bài 4 : Có 9 cây . Hãy trồng thành 8 hàng cây mỗi hàng có 3 cây .
Biểu điểm đáp án Đề kiểm tra chọn nguồn hsg lớp 2
Môn toán năm học 2012 – 2013 (đề 2)
Bài 1 1,5 đ 
 a) (1 đ ) Tìm số liền trước và liền sau của số : abc - 1 ; aaa
- Số liền trước của số : abc – 1 là abc- 2
- Số liền trước của số : aaa là : aaa - 1
- Số liền sau của số abc -1 là : abc
- Số liền trước của số aaa là : aaa + 1 
 b) (0,5 đ ) Các số có 3 chữ số lập được là : 504 ; 204 , 304 (Sai hoặc thiếu một số trừ 0,2 đ )
Bài 2
a)( 1đ ) mỗi phép tính đíng cho 0,2 đ 
 Các phép tính lập được là :
2 : 2 + 2 = 3 2 x 2 - 2 = 2 2 + 2 + 2 = 6 2 x 2 x 2 = 8 2 - 2 – 2 = 0 
 1,5 đ 
b) ( 0,5 đ )
Viết phép chia mà số bị chia , số chia và thương đều bằng nhau : 1 : 1 = 1 ( 0,5 đ )
c) ( 1 đ ) 
Bạn Bình đã dùng 15 chữ số để viết dãy số 1 , 2, 3 , 4, 5, 6 , ........n . Hỏi n là số nào ?
 - Từ số 1 đến số 9 có 9 số có 1 chữ số . Vậy bạn phải dùng 9 chữ số để viết ( 0,25 đ )
 - Nh vậy bạn còn : 15 – 9 = 6 chữ số ( 0,25đ )
 - 6 chữ số tiếp theo sẽ viết các số có 2 chữ số và số đó là : 10 , 11 , 12 . ( 0,25 đ )
 - Vậy số n là số 12 ( 0,25 đ )
Bài 3 ( 4 đ ) 
 Bài giải 
Theo đề bài ta có sơ đồ ( 0,5đ ) 
Bạn TB : 	
Bạn Khá 	30 bạn 
Bạn Giỏi :	
 Theo sơ đồ ta có 
 Số bạn học sinh trung bình là : ( 0,5 đ )
 30 : 3 - 1 = 9 (bạn ) ( 0,5 đ )
 Số bạn học sinh khá là : ( 0,5 đ )
	9 + 1 = 10 (bạn )	( 0,5 đ )
 Số bạn học sinh giỏi là : ( 0,5 đ )
 10 + 1 = 11 ( bạn ) ( 0,5 đ )
	Đáp số : 9 bạn khá ; 10 bạn khá ; 11 bạn khá	( 0,5 đ )
Bài 4 ( 2đ )

File đính kèm:

  • doclop 2.doc.doc
Đề thi liên quan