Đề kiểm tra học sinh khá cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Mai Thị Thu Huyền

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh khá cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Mai Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TRUNG
 Đề kiểm tra học sinh khá – Cuối kì 
lớp 2 Năm học 2012- 2013
Môn Toán ( thời gian 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: 43 + 27 =  Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60	B. 70	C.16	D. 26
Câu 2: 91 – 42 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49	B. 59	C.39	D. 48
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A. 99	B. 89	C.98	D. 100
Câu 4: Tìm x	 x + 17 = 98
A. x= 18	B. x=81	C.x=82	D. x=80
Câu 5: 36dm + 25dm = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51 cm	B. 61cm	C.51dm	D. 61dm
Ii. Phần tự luận (6 điểm ) 
Câu 6: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86;..;..;;;96; 98
Câu 7: Đặt tớnh rồi tớnh: (1 điểm)	
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
Câu 8: Tỡm x: (2 điểm)
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
Câu 9 .(1 điểm) Anh cõn nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cõn nặng bao nhiờu ki-lụ-gam ? 
Câu 10 : (1điểm)Trong hỡnh bờn :
a/ Cú  hỡnh tam giỏc.
b/ Cú ... hỡnh tứ giỏc.
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MễN TOAÙN (HS K) - KHỐI: 2
Năm học: 2012– 2013
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: ( 0,5 đ)	B. 70
Câu 2: ( 0,5 đ) 	A. 49
Câu 3: ( 1 đ)	C. 98
Câu 4: ( 1 đ) 	B. x= 81
Câu 5: ( 1 đ) 	D. 61dm
Ii. Phần tự luận (6 điểm ) 
 Câu 6 Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
(Mỗi cõu đỳng được : 0,5 điểm)
Cỏc số là: 90 ;91 ;92 ;93 (0,5 điểm)
Cỏc số là: 88 ;90 ;92 ;94 (0,5 điểm)
 Câu 7: Đặt tớnh rồi tớnh: ( 1 điểm)
- Mỗi phộp tớnh đỳng được 0.25 điểm.
 27 14 77 63
+ + - -
 69 56 48 45
 96 70 29 18
 Câu 8: Tỡm x: ( 2 điểm)
- Mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm.
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
 x = 48 – 20 x = 49 + 22 
 x = 28 x = 71 
 Câu 9. (1 điểm)
 Bài giải
Em cõn nặng số ki-lụ-gam là: ( 0.25 điểm)
47 – 19 = 28 ( kg) ( 0.5 điểm)
Đỏp số: 28 kg ( 0.25 điểm)
Câu 10 (1 điểm) Làm đỳng mỗi cõu được 0.5 điểm.
Trong hỡnh bờn :
a/ Cú 3 hỡnh tam giỏc.
b/ Cú 3 hỡnh tứ giỏc. 
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TRUNG
Đề kiểm tra học sinh khá– Cuối kì I
lớp 2 Năm học 2012- 2013
Môn Tiếng Việt( thời gian 40 phút)
Phần I: ( 5 điểm)
 Câu 1: Từ nào sau đây thuộc từ chỉ dặc điểm ?
 A. đi học B. học giỏi C học bài 
 Câu 2: Đặt 1 câu theo mẩu: Ai ( con gì, cái gì) làm gì ?
 Câu 3 Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở các câu sau
Bạn Lan đang học bài.
b) Con voi rất khỏe .
 Câu 4 : Tìm 3 từ chỉ hoạt động .
.
Phần II: ( 5 điểm)
 Câu 5 Tập làm văn:
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4- 5 câu) kể về một con vật nuôi nhà em . 
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
Đáp án- biểu điểm đề HS khá
Môn Tiếng Việt
Phần I: ( 5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đáp án : B. học giỏi
Câu 2: (1điểm) Đặt 1 câu theo mẩu: Ai ( con gì, cái gì) làm gì?
Vd: Con trâu ăn cỏ.
Câu 3 : (2điểm ) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở các câu sau
 a/ Ai đang học bài.?
b/ Con voi thế nào? 
Câu 4 : (1điểm ) Tìm 3 từ chỉ hoạt động . 
Vd: nhảy dây, múa, đọc bài.
.
Phần II: ( 5 điểm)
 Câu 5 Tập làm văn: Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4- 5 câu) kể về một con vật nuôi nhà em . 
 Đảm bảo cỏc yờu cầu sau được 5 điểm.
	 + Viết được đoạn văn theo yờu cầu đề bài, từ 4 đến 5 cõu.
	 + Viết đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết cõu đỳng ngữ phỏp.
 + Trỡnh bày sạch, đẹp.
* Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TRUNG
Đề kiểm tra học sinh giỏi– Cuối kì I
lớp 2 Năm học 2012- 2013
Môn Toán ( thời gian 40 phút)
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: 8dm7cm = .......cm ?
 A. 87 B . 78 C. 807 D. 15
Bài 2 : 58 + 5 – 15 = .......? 
 A. 48 B. 58 C. 68 D.38
Bài 3 : Cô giáo có 40 quyển vở , cô cho Lan 5 quyển vở . Hỏi cô còn bao nhiêu quyển vở? 
 A. 25 quyển B. 35 quyển C. 45 quyển D. 50 quyển
Bài 4 : x + 35 = 100
A. x = 100 B. x = 65 C. x= 75 D. x= 56
Phần II : Trình bày chi tiết. 
Bài 5: Tính nhanh
 2 + 4 + + 6 + 8 + 12 + 14 +16 +18 
Bài 6: Tìm x : 
a) x + 10 = 53 + 15 b) x – 25 = 40 + 15
Bài 7 : Số 
 a/ 2; 5; 8;11; ;.;. b/ 20; 18;16; ;;. 
Bài 8 Năm nay mẹ 35 tuổi , mẹ nhiều hơn con 25 tuổi . Hỏi năm nay con mấy tuổi? 
Bài 9: Số 
 50cm = ........dm 2dm + 5cm = .......cm 
Bài 10: Số 
a/ Số liền sau số có 1chữ số lớn nhất là......
b/ Số liền trước số có 2 chữ số lớn nhất là......	
Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
Chuyên môn ký duyệt Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
Đáp án- biểu điểm đề HS giỏi
Môn Toán
Phần I : ( 2 đ) 
Bài 1: ( 0,5đ) Đáp án A 
Bài 2 : ( 0,5đ) Đáp án A 
Bài 3 :( 0,5đ) Đáp án B 
Bài 4 : ( 0,5đ) Đáp án B 
Phần II : Trình bày chi tiết. ( 8đ)
Bài 5: ( 1đ) Tính nhanh
 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 12 + 14 +16 +18 
 = 2 + 18+4 + 16 + 6 + 14+ 8 + 12 
 = 20 + 20 + 20 + 20 = 80
Bài 6: ( 2đ) Tìm x : 
a) x + 10 = 53 + 15 b) x – 25 = 40 + 15
 x + 10 = 68 x – 25 = 55
 x = 68 – 10 x = 55+ 25
 x = 58 x = 80
Bài 7 :( 1đ) Số 
 a/ 2; 5; 8;11; 14;17;.20. b/ 20; 18;16; 14;12;10. 
Bài 8 ( 1đ)
Bài giải
Năm nay con có số tuổi là.
35- 25 = 10 ( tuổi )
Đáp số 10 tuổi.
Bài 9: Số ( 1đ)
 50cm = .5.......dm 2dm + 5cm = ...25....cm 
Bài 10: (2 đ )	Số 
a/ Số liền sau số có 1chữ số lớn nhất là..10....
b/ Số liền trước số có 2 chữ số lớn nhất là...98...	
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TRUNG
Đề kiểm tra học sinh giỏi– Cuối kì I
lớp 2 Năm học 2012- 2013
Môn Tiếng Việt( thời gian 40 phút)
Phần I: ( 5 điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Cho câu: Bé Linh rất xinh và học giỏi.
Câu trên thuộc mẫu câu gì ? 
 A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C Ai thế nào ? 
 Câu 2: Đặt 1 câu theo mẩu: Ai ( con gì, cái gì) làm gì ?
 Câu 3 Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở các câu sau
Lớp chúng em đi lao động.
Chú mèo nhà em rất thông minh và nhanh nhẹn.
 Câu 4 : Tìm 5 từ chỉ đặc điểm
.
Phần II: ( 5 điểm)
 Câu 5 Tập làm văn:
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4- 5 câu) kể về gia đình em . 
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền
Đáp án- biểu điểm đề HS giỏi
Môn Tiếng Việt
Phần I: ( 5 điểm)
Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Đáp án C
Câu 2: (1điểm) Đặt 1 câu theo mẩu: Ai ( con gì, cái gì) làm gì?
Vd: Bạn Nga đọc bài.
Câu 3 : (2điểm ) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở các câu sau
 a/ Ai đi lao động.?
b/ Chú mèo nhà em thế nào? 
Câu 4 : (1điểm ) Tìm 5 từ chỉ đặc điểm . 
Vd: ngoan, xinh đẹp, khỏe, nhanh, hiền hậu.
.
Phần II: ( 5 điểm)Trình bày viết
Tập làm văn: Đề bài : Em hãy viết đoạn văn ngắn ( 4- 5 câu) kể về gia đình em . 
Đảm bảo cỏc yờu cầu sau được 5 điểm.
	 + Viết được đoạn văn theo yờu cầu đề bài, từ 4 đến 5 cõu.
	 + Viết đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết cõu đỳng ngữ phỏp.
 + Trỡnh bày sạch, đẹp.
* Tựy theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Chuyên môn ký duyệt Quảng Trung, ngày 15 tháng 12 năm 2012
 Người ra đề
 Mai Thị Thu Huyền

File đính kèm:

  • docDeKT HSG va K cuoi K I - 2012- Khoi 2.doc