Đề kiểm tra học sinh năng khiếu tháng 10 năm học 2011 – 2012 môn Tiếng Việt lớp 2

doc2 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học sinh năng khiếu tháng 10 năm học 2011 – 2012 môn Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH NĂNG KHIẾU THÁNG 10 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:................................................................................... Lớp:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1. (1.5 điểm ) Đọc thầm bài thơ sau:
 NGÀY ĐẦU TIÊN ĐI HỌC
 Ngày đầu tiên đi học Ngày đầu như thế đó
 Mẹ dắt tay đến trường Cô giáo như mẹ hiền
 Em vừa đi vừa khóc Em bây giờ cứ ngỡ
 Mẹ dỗ dành yêu thương Em bây giờ cứ ngỡ
 Ngày đầu tiên đi học Em bây giờ khôn lớn
 Em mắt ướt nhạt nhòa Bỗng nhớ về ngày xưa
 Cô vỗ về an ủi Ngày đầu tiên đi học
 Chao ôi! Sao thiết tha Mẹ cô cùng vỗ về...
 ( Viễn Phương )
Đánh dấu x vào ô vuông trước ý đúng.
1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào?
 Tươi vui, phấn khởi Vừa đi vừa khóc Rụt rè, nép sau lưng mẹ
2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo đối với bạn nhỏ?
 Dỗ dành yêu thương Dắt tay đến trường. Vỗ về an ủi.
3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với ai?
 Cô giáo như mẹ hiền. Cô giáo hiền như cô Tấm. Cô giáo là cô tiên.
4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với cô giáo?
 Kính yêu, biết ơn. Lễ phép, ngoan ngoãn. Quan tâm, lo lắng.
5. Viết tiếp để có câu nhận xét về nội dung bài thơ:
Bài thơ cho ta thấy.........................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 2. ( 1.0 điểm ) Trong các từ sau, những từ nào chỉ người, sự vật?
 ngày, đi học, trường, mẹ, yêu thương, cô giáo, an ủi, thiết tha
..................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1.0 điểm ) Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai là gì? Đánh dấu x vào ô vuông trước câu đúng.
 Thật là có chí thì nên. Cô giáo là cô tiên. Thế là mùa xuân mong ước đã đến.
Bài 4. ( 1.5 điểm ) Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để cho biết:
a. Ngày đầu tiên đi học của em là ngày nào.............................................................................................
b. Tên trường em.............................................................................................................................................
c. Tên cô giáo lớp Một của em..................................................................................................................
d. Môn học em yêu thích...............................................................................................................................
Bài 5. (1.5 điểm ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có đoạn văn nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn nhỏ.
Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô đã 
........................ Cô ...............bạn vào lớp. Với bạn nhỏ, cô giáo như là.................
Bài 6. (3.0 điểm ) Bạn nhỏ trong bài thơ Đi học vẫn nhớ ngày đầu tiên đi học, đặc biệt là nhớ cô giáo đã dỗ dành mình như thế nào. Còn cô giáo lớp Một của em là ai? Cô đã đón em vào lớp ra sao? Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào? Hãy kể lại ngày đầu đi học của em.
Bài làm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
( 0.5 điểm dành cho chữ viết và trình bày )
Điểm
 Họ và tên giám khảo

File đính kèm:

  • docDe thi thang lop 2(5).doc