Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2013 - 2014 môn: toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2013 - 2014 môn: toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT UÔNG BÍ TRƯỜNG THCS NAM KHÊ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Các đơn thức nào sau đây, đồng dạng với đơn thức 3x3y: A. 3x2y B. -5x3y C. -3x2y D. xy3 Câu 2: Giá trị của biểu thức : M = 3x2y tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 3: Tìm x trong hình vẽ sau: A. 1000 B. 1200 C. 900 D. 1300 Câu 4: Giá trị của biểu thức 2x(3x - 1) - 6x(x + 1) - (3 - 8x) là: A. -16x - 3 B. - 3 C. -16x D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 5:( 2,5 điểm) Cho hai đa thức A(x) = 3x3 – 3x +2x2 – 2x3 + 4x + 2 và B(x) = 5x3 -6x2 + 4x–5x – 4x3 + 5x2 + 2 a) Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) - B(x) Câu 6: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. K là trung điểm của BC a) Chứng minh :rAKB = rAKC b) Vẽ KM ^ AB, KN ^ AC (M Î AB; N Î AC). Chứng minh : KM = KN c) Từ B vẽ BH ^ AC (H Î AC). Chứng minh: KN = ½ HB ------------------ Hết ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán lớp 8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1 2 3 4 Kết quả B A B B II - PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) CÂU SƠ LƯỢC LỜI GIẢI ĐIỂM Câu 6 (2,5đ) a) A(x) = x3 + 2x2 + x + 2 B(x) = x3 - x2 - x + 2 b) A(x) + B(x) = 2x3 + x2 + 4 A(x) - B(x) = 3x2 + 2x c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) - B(x) Cho A(x) - B(x) = 0 Û 3x2 + 2x = 0 Û x (3x+2) = 0 Û x = 0 ; x = -2/3 Vậy nghiệm của đa thức A(x) - B(x) là x = 0 ; x = -2/3. M K N C B A 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 (3,5đ) a Hình vẽ Chøng minh :rAKB = rAKC . Xét :rAKB và rAKC có : KB = KC (K trung điểm BC – gt) AK : chung AB = AC (rABC cân tại A –gt) Vậy : rAKB = rAKC (c-c-c). 0,5 0,5 0,5 b Chứng minh : KM = KN. Xét r AKM và rAKN có: (AK là trung tuyến nên cũng là phân giác ) AK : chung Nên r AKM = rAKN (cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra : KM = KN 0,5 0,5 c E K N C B A Chứng minh : KN = ½ BH Hạ KE ^ BH (E Î BH); Nối KH. Ta có : r BEK = rKNC (cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra : BE = KN Cmt: EH = KN Do đó: BH = 2 KN Vậy : KN = ½ BH. 0,5 0,5 Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được hưởng điểm tối đa. Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. – HẾT -
File đính kèm:
- De thi khao sat dau nam hoc 2013 2014.doc