Đề kiểm tra khảo sát giữa kỳ I lớp 11 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát giữa kỳ I lớp 11 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KỲ I LỚP 11 MễN TOÁN Năm học 2013 - 2014 Thời gian làm bài 90 phỳt khụng kể thời gian giao đề. I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Cõu 1: Tập xỏc định của hàm số là: A) B) C) D) Cõu 2: Phương trỡnh cú nghiệm với là: A) B) C) D) Cõu 3: Một lớp học cú 30 học sinh, số cỏch chọn ra một lớp trưởng, một lớp phú học tập và một lớp phú phụ trỏch lao động là: A) 4060 B) 24360 C) 90 D) 10 Cõu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-4;3). Điểm M là ảnh của điểm N qua phộp quay tõm O gúc 900. Khi đú, điểm N cú tọa độ là: A) (3;4) B) (3;-4) C) (4;3) D) (-3;4) II-TỰ LUẬN (8,0 điểm) Cõu 5: (1,5 điểm) Cho hàm số . (1) Tỡm tập xỏc định của hàm số (1). Xỏc định tớnh chẵn, lẻ của hàm số (1). Cõu 6: (2,5 điểm) 1) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) . b) . 2) Tỡm cỏc nghiệm thuộc của phương trỡnh . Cõu 7: (1,0 điểm) Từ cỏc chữ số 0, 2, 3, 6, 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau. Cõu 8: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm S(-1;1), vộc tơ , đường thẳng d: và đường trũn (C): . 1) Viết phương trỡnh đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . 2) Viết phương trỡnh đường trũn (C’) là ảnh của đường trũn (C )qua phộp tớnh vị tự tõm S tỉ số k = -2. Cõu 9: (1,0 điểm) Tỡm giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . --------------------------------------- SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Cõu 1 2 3 4 Kết quả C D B A II-TỰ LUẬN Cõu ý Nội dung Điểm 5 1 0,75 2 +) Với thỡ +) 0,25 0,5 6 1 a) , . ,. Vậy nghiệm của phương trỡnh đó cho là , . 0,75 b) (vỡ phương trỡnh sin2x=-2 vụ nghiệm) , Vậy nghiệm của phương trỡnh đó cho là , . 0,75 2 Điều kiện: . Với điều kiện trờn phương trỡnh đó cho tương đương , . Kết hợp với điều kiện (*), phương trỡnh đó cho cú cỏc nghiệm , . Do nờn . 0,25 0,5 0,25 7 Đặt . Gọi số tự nhiờn cần tỡm là n= . Do n là số chẵn cú 5 chữ số khỏc nhau nờn ta xột cỏc trường hợp sau: +) e=0. Mỗi cỏch viết từ 4 chữ số thuộc là một hoỏn vị của 4 phần tử của A nờn cú 4! số. +) . Cú 2 cỏch chọn e. Cú 3 cỏch chọn . Mỗi cỏch viết từ 3 chữ số thuộc là một hoỏn vị của 3 phần tử nờn cú 3! cỏch. Do vậy cú 2.3.3! số. Theo quy tắc cộng cú 4! + 2.3.3! = 60 số. 0,25 0,25 0,25 0,25 8 1 +) Lấy A(-3;0) thuộc d, gọi A’ là ảnh của A qua phộp tịnh tiến theo vộc tơ . Ta cú A’(-5;1). +) Do d và d’ song song với nhau nờn phương trỡnh của d’ cú dạng . Ta cú A’ thuộc d’ nờn . Do đú, a = 16. Vậy phương trỡnh của đường thẳng d’: 0,5 0,5 2 +) Gọi I là tõm của đường trũn (C ) và R là bỏn kớnh của (C ). Ta cú: I(1;-2) và R = 3. +) Gọi I’ là tõm của đường trũn (C’) và R’ là bỏn kớnh của (C’ ). Ta cú: . +) Tớnh được I’(-5;7), R’ = 6 +) Phương trỡnh của đường trũn (C’): 0,5 0,5 9 Ta thấy, với mỗi giỏ trị của x ta đều xỏc định được một giỏ trị của M tương ứng. Hay phương trỡnh (1) luụn cú nghiệm. Mà Phương trỡnh (1) luụn cú nghiệm khi và chỉ khi . Vậy GTLN của M là 0 khi và chỉ khi , . GTNN của M là -3 khi và chỉ khi , (trong đú ) 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- De thi khao sat giua ki 1 8 tuan.doc