Đề kiểm tra khảo sát học kì I môn: Vật lý 6 - Đề 6

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì I môn: Vật lý 6 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT 
HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 6 	
 Cấp độ
 Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.Đo khối lượng
-Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Đổi các đơn vị đo.
.
2 (3,5 đ)
35%
1 (0,5 đ)
5%
1 (3 đ)
30%
2 (3,5 đ)
35%
2. Khối lượng. Khối lượng riêng. Trọng lực và đơn vị lực
 -Nêu được đơn vị đo lực.
-Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Bài tập
Giải thích hiện tượng thực tế
 4(4 đ)
40% 
2 (1 đ)
10%
1 (2 đ)
20%
1 (1 đ)
10%
 3(4 đ)
40% 
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản
Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
2(2,5 đ) 
25% 
1(0,5đ)
5%
1 (2 đ)
20%
2(2,5 đ) 
25% 
8(10 đ)
100%
3(1,5 đ)
15%
2 (3,5 đ)
35%
2 (4 đ)
40%
1 (1 đ)
10%
8(10 đ)
100%
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm (2 đ )
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1: Để đo chiều dài của một vật khoảng hơn 30 cm. Nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất ?
 A. Thước có GHĐ là 20 cm và ĐCNN là 1mm
 B. Thước có GHĐ là 30 cm và ĐCNN là 1cm
 C Thước có GHĐ là 30 cm và ĐCNN là 1mm
 D. Thước có GHĐ là 50 cm và ĐCNN là 1mm
Câu2: Đơn vị của lực là:
 A. N B. m2
 C. Kg D. m
Câu3: Một người có khối lượng là 70 kg thì trọng lượng là bao nhiêu ?
 A. 70N B. 7N 
 C. 700N D. 7000N 
Câu4: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy ?
 A. Cái kéo B. Cái mở nút chai 
 C. Cái kim D. Cái cưa 
II.Tự luận (8đ)
 Bài 1 (3 đ )
 a. 50kg = g b. 65cm = m
 c. 5ml = cm3 d. 1m3 = dm3 
 e. 10 (l) = cm3 f. 1g = kg
 Bài 2 (2 đ )
 Cho hình vẽ sau, em hãy cho biết xe đạp nào lên dốc dễ hơn ?
Xe A
 Xe B
Bài 3 (2 đ )
Một cái cột làm bắng sắt có thể tích là 2 m3 và nặng 15600 kg, Tinh:
a. Trọng lượng của cái cột trọng lượng riêng và khối lượng riêng của sắt?
Bài 4 ( 1đ )
 Để đưa cột sắt của bài số 3 lên cao theo phương thẳng đứng thì cần một lực nhỏ nhất là bao nhiêu?
 --------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT
MÔN: VẬT LÍ 6
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm): 
Từ câu 1 đến 4:Mỗi phần đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đ/án
D
A
C
D
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
( 3 đ )
a. 50kg = 50.000g 
b. 65cm = 65/100 m 
c. 5ml = 5 cm3 
d. 1m3 = 1000dm3 
e. 10 (l) = 10.000cm3 
f. 1g = 1/1000 kg 
0,5đ
0,5đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
Bài 2
( 2 đ )
- Xe B lên dốc dễ hơn xe A. 
- Tai vi: dốc của xe B nghiêng ít hơn dốc của xe a do đó lực cần để đưa xe B lên dốc nhỏ hơn lực cần để đưa xe A lên dốc do đó xe B lên dốc dễ hơn xe A. 
1đ
1đ 
Bài 3
( 2 đ )
a. Trọng lượng của cột sắt là:
 P = 10.m =10.15600 
 =156000(N) 
Trọng lượng riêng của sắt là: 
 d = P/V = 156000/2 
 =78000(N/m3) 
Khối lượng riêng của sắt là: 
 D =m/V = 15600/2 
 = 7800 (kg/m3) 
0,5đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Bài 4
( 1 đ )
Để đưa cột này lên cao theo phương thẳng đứng thì cần một lực nhỏ nhất phải bằng trọng lượng 
 P = 156000(N) 
1đ

File đính kèm:

  • docVat ly 6_KS_HKI_11.doc