Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Sinh học 7 - Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Sinh học 7 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL LƯỠNG CƯ Nhận biết tim ếch Tự vệ của ếch Số câu : 5 Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0.25đ 2.5% 1 câu 0.25đ 2.5% 2 Câu 0.5 đ 5% BÒ SÁT - Cấu tạo trong thích nghi với đời sống của bò sát Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 1 câu 1.5đ 15% 1 câu 1.5đ 15% LỚP CHIM - Sự tiến hoá so với bò sát Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người? Số câu: Số điểm : Tỉ lệ % 1 câu 0.25đ 2.5% 1 câu 2.0đ 20% 2 câu 2.25đ 22.5% LỚP THÚ -Hiểu đặc điểm bộ guốc lẻ - Nêu được đặc điểm chung của lớp thú Nhaän bieát caùc loaøi thuộcboä thuù( bộ guốc chẵn Yù thöùc baûo veä ñoäng vaät Số câu: 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0.25đ 2.5% 1câu 1.5đ 15% 2 câu 0.5đ 5% 1 câu 1.0đ 10% 4 câu 3.25đ 32.5% TIẾN HÓA ĐỘNG VẬT Hieåu yù nghóa, taùc duïng caây phaùt sinhÑV Nhận biết sự tiến hóa của các loài Số câu: 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1.0đ 10% 1 câu 1.0đ 10% 2 câu 2.0đ 20% ĐV VỚI ĐỜI SỐNG Hiểu Nhận biết biện pháp đấu tranh sinh học - Nguyên nhân sự suy giảm đa dạng sinh học Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0.5đ 5% 1 câu 0.5đ 5% Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2 câu . 0.75đ 7.5% 7 câu . 6.75đ 67.5% 3 câu. 2.5đ. 25% 10 câu 10đ 100% --------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(2đ) Câu 1 :Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em chọn là kết quả đúng nhất trong các câu sau đây: 1: Ểnh ương tự vệ bằng cách: A. bỏ chạy B. ẩn náp C. doạ nạt D. tiết nhựa độc 2: Tim ếch có mấy ngăn? A. 2 ngăn B. 3 ngăn C. 4 ngăn chưa hoàn chỉnh D. 4 ngăn 3: Biện pháp nào dưới đây không phải là đấu tranh sinh học? A. Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng. B. Dùng thuốc trừ sâu hại lúa. C. Ong mắt đỏ kí sinh trên sâu đục thân. D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. 4: Động vật nào sau đây thuộc lớp thú? A. Cá sấu. B. Cá heo. C. Cá cóc. D. cá mập. 5: Tim của chim tiến hoá hơn so với tim bò sát ở điểm: A. tim có 2 ngăn. B. tim có 4 ngăn hoàn chỉnh. C. tim có 4 ngăn chưa hoàn chỉnh D. tim có 3 ngăn. 6: Động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn? A. Tê giác. B. Ngựa. C. Voi. D. Bò. 7: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học: A. phá rừng, gây cháy rừng. B. săn bắt động vật hoang dã. C. khai thác khoáng sản. D. sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 8: Bộ guốc lẻ gồm: A. thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả. B. thú móng guốc có 3 ngón. C. thú móng guốc có 5 ngón. D. thú móng guốc có 1 ngón B.PHẦN TỰ LUẬN(8đ) Câu 2. (2,0 đ) a) Trình bày nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật ? b) Em hãy sắp xếp các động vật sau theo bậc thang tiến hoá: Cá voi, Cá sấu, Cá mập, Cá cóc Tam đảo. Câu 3(1đ) : Thú trong tự nhiên có giá trị kinh tế quan trọng nên bị săn bắn buôn bán đã giảm sút nghiêm trọng, cần phải làm gì để bảo vệ chúng ? Câu 4 ( 1.5đ) : Nêu đặc điểm chung của lớp thú ? Câu 5. (1.5đ) Giải thích đặc điểm cấu tạo trong của bò sát thích nghi với đời sống ở cạn? Câu 6: (2.0đ)Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người? --------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): ( Moãi ñaùp aùn ñuùng: 0,25 ñ) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 ®¸p ¸n b a c b a c b a Ñieåm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Phần tự luận (8 điểm) CÂU ÑAÙP AÙN ÑIEÅM 2 ( 2đ) a)Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật: - Các loài có tổ tiên chung ; biết được mức độ họ hàng giữa các nhóm động vật. - Mỗi nhánh là một nhóm động vật , nhánh lớn hay bé là số loài nhiều hay ít. b) Mỗi động vật sắp xếp đúng theo bậc thang tiến hoá cho Cá Mập, cá Cóc Tam đảo, các Sấu, cá Voi 0.5 ñ 0.5 ñ 0.25 đ 3(1đ) Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên: - Có thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ sinh vật hoang dã. - Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị , góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay. 0.5 ñ 0.5 ñ 4(1.5đ) Đặc điểm chung của lớp thú - Có lông mao bao phủ cơ thể. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa. - Bộ răng phân hóa , não phát triển , hằng nhiệt. 0.5 ñ 0.5 ñ 0.5 ñ 5(1.5đ) - Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn - Tim xuất hiện vách ngăn hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa (tim 4 ngăn chưa hoàn toàn)® máu nuôi cơ thể là máu pha - Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng, hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước. - Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển. 0,5 0,25 0, 5 0,25 6(2.0đ) * Lợi ích: - Chim ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm - Cung cấp thực phẩm - Làm cảnh - Lông dùng làm chăn, đệm trang trí. - Săn mồi, phục vụ du lịch - Phát tán quả và hạt * Tác hại: - Ăn quả, hạt, cá - Là động vật trung gian truyền bệnh. Moãi ñaùp aùn ñuùng: 0,25 ñ --------------- HẾT ---------------
File đính kèm:
- Sinh 7_KS_HKII_1.doc