Đề kiểm tra khảo sát học kì II - Môn: Sinh học 9 - Đề 15

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì II - Môn: Sinh học 9 - Đề 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm(2 điểm).
Câu 1(1đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Nhóm sinh vật sống ở môi trường sinh vật là
a. ruồi, trâu, lợn, cá chép	b. sán lá gan, tầm gửi, nấm tóc
c. khỉ, cây chuối, dê	d. giun tròn, giun đất, chim bồ câu
2. Ánh sáng tác động lên thực vật làm thay đổi các đặc điểm
a. hình thái	b. sinh lí	c. tập tính	d. chỉ a và b
3. Địa y sống bám trên cây là quan hệ
a. hỗ trợ	b. cạnh tranh	c. hội sinh	d. đối địch
4. Xác định quần thể sinh vật trong các tập hợp cá thể sau:
a. Tập hợp cá mè, cá chép, cá trắm trong ao.
b. Tập hợp các loài rùa sống trên 3 hòn đảo khác nhau.
c. Tập hợp lạc đà sống ở sa mạc sahara.
d. Tập hợp cá sấu, sơn dương, sư tử sống ở châu phi.
Câu 2(1đ):Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành nội dung sau.
Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể (1)....................cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng (2).....................tạo thế hệ mới.
Quần thể mang những đặc trưng về tỉ lệ(3)..................., thành phần nhóm tuổi,(4)...................cá thể.
Tự Luận(8 điểm):
Câu 1(2,5đ): Thế nào là quần xã sinh vật? Phân biệt quần xã và quần thể sinh vật?
Câu 2(2,5đ): Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Trong thực tiễn sản xuất, cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng xuất vật nuôi, cây trồng?
Câu 3(3đ): Hãy vẽ lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: cây cỏ, sâu ăn lá, chuột, rắn, bọ ngựa, cầy, hổ, hươu, vi sinh vật
------------------HẾT-------------------
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 9
Đáp án – biểu điểm.
I. Phần trắc nghiệm.Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1( 1 điểm).
1
2
3
4
b
d
c
c
Câu 2( 1 điểm).
1
2
3
4
Cùng loài
Sinh sản
Giới tính
Mật độ
II. Phần tự luận(8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, có mốí quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
1đ
Phân biệt quần thể và quần xã sinh vật( mỗi ý 0,5đ)
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
- Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau
 - Tập hợp các cá thể cùng loài
- Mối quan hệ chủ yếu là quan hệ khác loài, cạnh tranh dinh dưỡng
- Quan hệ chủ yếu là quan hệ cùng li, hỗ trợ-sinh sản
- có đặc trưng độ đa dạng
- đặc trưng về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và một độ cá thể.
1,5đ
2
Quan hệ khác loài gồm:(1,5đ)
Hỗ trợ: cộng sinh và hội sinh
Đối địch: cạnh tranh; kí sinh, nửa kí sinh; sinh vật ăn sinh vật khác
1đ
Trong sản xuất:- tận dụng sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các sinh vật
	 - Tránh mật độ quá dày,nuôi trồng các loài có mối quan hệ đối địch
1đ
3
có 10 quan hệ dinh dưỡng, mỗi quan hệ 0,25đ
2,5đ
Hình thức
0,5đ
------------------HẾT-------------------

File đính kèm:

  • docSinh 9_KS_HKII_15.doc
Đề thi liên quan