Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Vật lý 6 - Đề 1

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát học kì II môn: Vật lý 6 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN :VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
 Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em.
Câu 1. (0.25 điểm)
Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo
A. Ròng rọc động	B. Ròng rọc cố định
C. Đòn bẩy 	D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 2. (0.25 điểm)
 Dùng ròng rọc động đưa một vật có trọng lượng 300N lên cao, phải sinh ra một lực 
A. 30N	B. 300N	C. 150N	D. 15N
Câu 3. (0.25 điểm)
Sự sôi không có đặc điểm nào dưới đây
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. 
B. Mỗi chất sôi ở nhiệt độ nhất định
C. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra trong toàn bộ khối chất lỏng.
D. Nhiệt độ chất lỏng không đổi trong suốt thời gian sôi 
Câu 4. (0.25 điểm)
Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. Không khí trong bóng nóng lên và nở ra.
B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt
C. Nước nóng tràn vào bóng
D. Không khí tràn vào bóng. 
Câu 5. (0.25 điểm)
Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ
A. Sự tạo thành các hạt nước bên ngoài thành cốc đựng nước đá.
B. Sự tạo thành sương mù
C. Sự tạo thành hơi nước.
Câu 6. (0.25 điểm)
Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây:
A. Làm nóng nút	B. Làm nóng cổ lọ
C. Làm lạnh cổ lọ	D. Làm lạnh đáy lọ
Câu 7. (0.25 điểm)
 Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng của vật tăng	B. Khối lượng riêng của vật tăng
C. Khối lượng của vật giảm	D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 8. (0.25 điểm)
Những hiện tượng vật lí nào xảy ra trong quá trình đúc tượng đồng
A. Nóng chảy và bay hơi	B. Nóng chảy và động đặc
C. Bay hơi và đông đặc	D. Bay hơi và ngưng tụ
 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A trong bảng dưới đây:
Cột A
Cột B
Sương đọng trên lá cây
Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
Cho nước vào tủ lạnh , sau một thời gian tan thành nước đá
Câu 2. (3.0 điểm) Giải thích
Tại sao khi đun nước không nên đổ thật đầy
Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có dạng hình lượn sóng mà không làm tôn phẳng
Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phạt bớt lá.
 Câu 3. (3.0 điểm)Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi a, Các đoạn AB, BC, CD, DE ứng với quá trình vật lí nào.
 b, Trong các đoạn AB, CD, nước tồn tại ở những thể nào.
Nhiệt độ 00 C
A
B
C
D
E
100
50
0
-50
.
.
.
Thời gian 
---------------HẾT---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT 
MÔN : VẬT LÍ 6
I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm)
Gồm 8 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
A
C
B
D
B
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Cột A
Cột B
Sương đọng trên lá cây
Ngưng tụ
Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
Bay hơi
Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
Nóng chảy
Cho nước vào tủ lạnh , sau một thời gian tan thành nước đá
Đông đặc
2 điểm
Câu 2
a. Chất lỏng nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất rắn nên khi đun nước cả ấm và nước đều nở ra nhưng nước nở vì nhiệt nhiều hơn nên sẽ tràn ra ngoài
1 điểm
b. Nếu làm tôn phẳng thì khi trời nóng (lạnh) , tôn nở ra (co lại) gặp cản sẽ gây lực lớn làm nứt, vỡ tôn. Do đó người ta phải tôn dạng lượn sóng để tránh hiện tượng trên
1 điểm
c. Khi mới trồng cây chưa nhận được nước và chất dinh dưỡng từ đất nên phạt bớt lá hạn chế sự mất nước của cây do sự bay hơi nước qua lá cây.
1 điểm
Câu 3
Đoạn AB: Nước đá tăng nhiệt độ từ -500C đến 00C
 Đoạn BC : Nước đá nóng chảy ở 00C.
 Đoạn CD: Nước tăng nhiệt độ từ 00C đến 1000C.
 Đoạn DE: Nước sôi.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Đoạn AB : Nước tồn tại ở thể rắn (nước đá)
 Đoạn CD: Nước tồn tại ở thể lỏng
0.5 điểm
0.5 điểm

File đính kèm:

  • docVat ly 6_KS_HKII_1.doc
Đề thi liên quan