Đề kiểm tra khảo sát lớp 7 môn: ngữ văn - Thời gian 45 phút

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra khảo sát lớp 7 môn: ngữ văn - Thời gian 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát lớp 7
Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên ……………………….Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề số 1: 
* Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I / Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái những câu trả lời đúng nhất .
 Sông núi nước Nam vua Nam ở
 Vằng vặc sách trời chia sứ sở
 Giặc dữ cớ sao phạm đến đây
 Chúng mày nhất định phải tan vỡ.
 1, Bài thơ được viết theo phương thức biểu đạt nào?
 A - Tự sự B - Biểu cảm
 C - Thuyết minh D - Miêu tả
 2, Tên của bài thơ là gì?
 A - Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra 
 B - Sông núi nước Nam 
 C - Phò giá về kinh 
 D - Bài ca Côn Sơn
 3, Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
 A - Thất ngôn bát cú B - Thất ngôn tứ tuyệt
 C - Ngũ ngôn tứ tuyệt D - Lục bát
 4, Bài thơ thể hiện nội dung gì?
 A - Khát vọng độc lập 
 B - Khẳng định chủ quyền độc lập
 C - Nêu cao ý chí quyết tâm đánh giặc 
 D - Khẳng định chủ quyền độc lập về lãnh thổ của đất nước và nêu cao ý chí 
 quyết tâm đánh giặc
 II/ 1, Có mấy loại từ ghép?
 A - Hai B - Ba
 C - Bốn D - Năm
 2, Điền thêm vào sau các tiếng dưới đây để tạo từ ghép đẳng lập:
 - Tươi ... - Nhỏ.....
 - Mệt .... - Học......
 3, Trong câu ca dao sau tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
 Công cha như núi Thái Sơn 
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
 A -So Sánh B - Nhân hoá 
 C - ẩn dụ D - Hoán dụ
 4, Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố “ nhật” theo nghĩa sau đây:
 - Nhật ( mặt trời
 - Nhật ( Ngày) 
 5, Văn bản thường được xây dựng theo một bố cục gồm mấy phần ?
 A -Hai B - Ba
 C - Bốn D - Cả ba đều sai

 6, Các từ láy : cỏn con ; nhè nhẹ thuộc loại nào?
 A -Láy bộ phận B - Láy toàn bộ
 C - Láy âm D - Cả ba đều sai
* Phần tự luận : (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn khoảng 20 dòng nói lên cảm nghĩ của em về bài ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con
 Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

 Đề kiểm tra khảo sát lớp 7
Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên …………………………..Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề số 2: 
* Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I / Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái những câu trả lời đúng nhất .
 Chương Dương cướp giáo giặc,
Hàm tử bắt quân thù.
 Thái bình nên gắng sức,
 Non nước ấy ngàn thu.
 1, Bài thơ được viết theo phương thức biểu đạt nào?
 A - Tự sự B - Biểu cảm
 C - Thuyết minh D - Miêu tả
 2, Tên của bài thơ là gì?
 A - Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra 
 B - Sông núi nước Nam 
 C - Phò giá về kinh 
 D - Bài ca Côn Sơn
 3, Bài thơ được viết theo thể thơ gì?
 A - Thất ngôn bát cú B - Thất ngôn tứ tuyệt
 C - Ngũ ngôn tứ tuyệt D - Lục bát
 4, Bài thơ thể hiện nội dung gì?
 A - Hào khí chiến thắng của dân tộc 
 B - Khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc 
 C - Hào khí chiến thắng và khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc ta ở thời đại 
 nhà Trần 
 D - Cả ba đều sai
II/ 1, Có mấy loại từ láy ?
 A - Hai B - Ba
 C - Bốn D - Năm
 2, Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
 …….ánh nhấp…….
 xốp……. ………hì hục
 3, Trong câu ca dao sau tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Anh em nào phải người xa,
Cùng chung bác mẹ , một nhà cùng thân
Yêu nhau như thể tay chân,
Anh em hoà thuận , hai thân vui vầy.
 A -So Sánh B - Nhân hoá 
 C - ẩn dụ D - Hoán dụ
 4, Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố “thiên” theo nghĩa sau đây:
 - Thiên ( trời)……………
 - Thiên ( nghìn)…………
 5, Đại từ “vậy” trong câu thơ sau đây thuộc loại nào?
 Ôi lòng Bác vậy, cứ thương ta
 Thương cuộc đời chung, thương cỏ hoa 
 A - Đại từ để trỏ 
 B - Đại từ để hỏi
 C - Đại từ để trỏ sự vật 
 D - Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất, sự việc
 6, Các từ láy: phất phới ; đẹp đẽ thuộc loại nào?
 A -Láy bộ phận B - Láy toàn bộ
 C - Láy âm D - Cả ba đều sai
* Phần tự luận : (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn khoảng 20 dòng nói lên cảm nghĩ của em về bài ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con
 Bài làm





















Đề kiểm tra khảo sát lớp 7
Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên ……………………………Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề số 3: 
* Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I / Đọc bài thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái những câu trả lời đúng nhất .
Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
 Bóng chiều man mác có dường không
 Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
 Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
 1, Bài thơ được viết theo phương thức biểu đạt nào?
 A - Tự sự B - Biểu cảm
 C - Thuyết minh D - Miêu tả
 2, Tên của bài thơ này là gì? 
 A - Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra 
 B - Sông núi nước Nam 
 C - Phò giá về kinh 
 D - Bài ca Côn Sơn
 3, Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
 A - Thất ngôn bát cú B - Thất ngôn tứ tuyệt
 C - Ngũ ngôn tứ tuyệt D - Lục bát
 4, Cảnh tượng buổi chiều ở phủ Thiên Trường như thế nào?
 A-Trầm lặng mà không đìu hiu 
 B - Buồn tẻ, cô đơn
 C -Tươi vui, rộn rã
 D - Cả ba đều sai
 II/ 1, Có mấy loại đại từ?
 A - Hai B - Ba
 C - Bốn D - Năm
 2, Đại từ “chúng mày” trong câu thơ sau được sử dụng theo ngôi thứ mấy?
 Giặc dữ cớ sao phạm đến đây
 Chúng mày nhất định phải tan vỡ 
 A - Ngôi thứ nhất B - Ngôi thứ hai 
 C - Ngôi thứ ba D - Ngôi thứ ba số nhiều
 3, Điền thêm vào sau hoặc trước các tiếng dưới đây để tạo từ ghép đẳng lập:
 - chạy……. - tài…….
 - ……..cười - học……
 4, Trong câu ca dao sau tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Thân em như chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai

 A -So Sánh B - Nhân hoá 
 C - ẩn dụ D - Hoán dụ
 5, Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố “ đại” theo nghĩa sau đây:
 - Đại ( lớn)…………
 - Đại ( thay thế)……….
 6, Các từ láy : nằng nặng , sừng sững thuộc loại nào?
 A -Láy bộ phận B - Láy toàn bộ
 C - Láy âm D - Cả ba đều sai
* Phần tự luận : (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn khoảng 20 dòng nói lên cảm nghĩ của em về bài ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con
 Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
 Đề kiểm tra khảo sát lớp 7
 Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên ……………………………….Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề số 4: 
* Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I / Đọc đoạn thơ sau và khoanh tròn vào chữ cái những câu trả lời đúng nhất .
Côn Sơn suối chẩy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
Côn Sơn có đá rêu phơi,
Ta ngồi trên đá như ngồi chiếu êm.
 Trong ghềnh thông mọc như nêm,
 Tìm nơi bóng mát ta lên ta nằm.
Trong rừng có trúc bóng râm,
 Trong màu xanh mát ta ngâm thơ nhàn.
 1, Đoạn thơ được viết theo phương thức biểu đạt nào?
 A - Tự sự B - Biểu cảm
 C - Thuyết minh D - Miêu tả
 2, Đoạn thơ được trích trong tác phẩm nào của ai?
 A- Bài ca Côn Sơn ( Nguyễn Trãi)
 B - Sông núi nước Nam ( Lý thường Kiệt)
 C - Phò giá về kinh (Trần Quang Khải)
 D - Cả ba đều sai
 3, Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
 A - Thất ngôn bát cú B - Thất ngôn tứ tuyệt
 C - Ngũ ngôn tứ tuyệt D - Lục bát
 4, Đoạn thơ diễn tả nội dung gì?
 A - Cảnh trí Côn Sơn
 B - Tâm hồn thi sĩ của tác giả 
 C - Sự giao hoà trọn vẹn giữa con người và thiên nhiên bắt nguồn từ nhân cách 
 thanh cao, tâm hồn thi sĩ của tác giả
 D - Cả ba đều sai
 5, Trong đoạn thơ trên tác giả đã sử dụng mấy phép so sánh?
 A - Hai B - Ba
 C - Bốn D - Năm
 6, Có mấy từ láy được sử dụng trong đoạn thơ trên?
 A - Hai B - Ba
 C - Bốn D - Một
 7, Đại từ “ta” được sử dụng theo ngôi thứ mấy?
 A - Ngôi thứ nhất B - Ngôi thứ hai 
 C - Ngôi thứ ba D - Ngôi thứ nhất số ít
II/ 1, Điền thêm vào sau hoặc trước các tiếng dưới đây để tạo từ ghép đẳng lập:
 - trùng……. - may …….
 - ……..nhìn - ……nước
 2 , Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố “Trung ” theo nghĩa sau đây:
 - Trung ( hết lòng với người, với tổ chức)………..
 - Trung ( ở giữa)……………..
* Phần tự luận : (5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn khoảng 20 dòng nói lên cảm nghĩ của em về bài ca dao sau:
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con
 Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

 

 
 Đáp án đề Ngữ văn 7
 *Phần trắc nghiệm : (5điểm )
 I / Khoanh tròn chữ cái vào những câu sau: Mỗi câu 0,5 đ
 1, B ; 2, A ; 3, D ; 4, C ; 5, B ; 6, D ; 7, D
 II/ HS điền như sau: 
 1, - trùng điệp ; nghe nhìn ; may mặc ; non nước ( 0,5đ)
 2, - trung hiếu, trung thành.... (0,5đ)
 - trung tuyến, trung bình..... ( 0,5)
 *Phần tự luận ( 5 điểm)
 HS đảm bảo được những yêu cầu sau:
 - Giới thiệu ngắn gọn về bài ca dao: nêu được nội dung,nghệ thuật chủ 
 yếu bài ca dao sau đó nêu được cảm xúc , suy nghĩ của mình về công ơn 
 của cha để từ đó nói lên những suy nghĩ của minh phải làm gì để đền đáp 
 công ơn của cha mẹ (4đ)
 - Lời văn trong sáng, chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả, cảm xúc 
chân thành (1đ)
- Xác định đúng yêu cầu của đề bài (Viết một đoạn văn chứ không 
Phải viết thành bài hoàn chỉnh ) nếu HS nào viết thành bài trừ 0,5 đ
- Tuỳ theo mức độ bài làm của HS để giáo viên cho điểm
















Đáp án đề Ngữ văn 7
 *Phần trắc nghiệm : 5điểm 
Đề1: I / Khoanh tròn chữ cái vào những câu sau: Mỗi câu 0,5 đ
 1, B ; 2, B ; 3, B ; 4, D 
 II/ Mỗi câu 0,5 đ
 1, A 
 2, - tươi cười ; - mệt mỏi ; nhỏ to ; học hỏi
 3, A
 4, Nhật thực ; nhật ký .......
 5, B
 6, B
Đề 2 : I / Khoanh tròn chữ cái vào những câu sau: Mỗi câu 0,5 đ
 1, B ; 2, C ; 3, C ; 4,C 
 II/ Mỗi câu 0,5 đ
 1, A 
 2, - óng ánh ; - nhấp nháy ; ấôp xồm xộp ; hì hà hì hục
 3, A
 4, thiên địa, thiên niên kỷ......
 5, D
 6, A
Đề 3: I / Khoanh tròn chữ cái vào những câu sau: Mỗi câu 0,5 đ
 1, B ; 2, A ; 3, B ; 4, A 
 II/ Mỗi câu 0,5 đ
 1, A 
 2, D
 3, - chạy nhảy ; tài giỏi ; vui cười; học hỏi
 4, A
 5, vĩ đại , đại biểu.....
 6, B
Đề 4
 I / Khoanh tròn chữ cái vào những câu sau: Mỗi câu 0,5 đ
 1, B ; 2, A ; 3, D ; 4, C ; 5, B ; 6, D ; 7, D
 II/ HS điền như sau: 
 1, - trùng điệp ; nghe nhìn ; may mặc ; non nước ( 0,5đ)
 2, - trung hiếu, trung thành.... (0,5đ)
 - trung tuyến, trung bình..... ( 0,5)
*Phần tự luận ( 5 điểm)
 HS đảm bảo được những yêu cầu sau:
 - Giới thiệu ngắn gọn về bài ca dao: nêu được nội dung,nghệ thuật chủ 
 yếu bài ca dao sau đó nêu được cảm xúc , suy nghĩ của mình về công ơn 
 của cha để từ đó nói lên những suy nghĩ của minh phải làm gì để đền đáp 
 công ơn của cha mẹ (4đ)
 - Lời văn trong sáng, chữ viết sạch đẹp không sai lỗi chính tả, cảm xúc 
chân thành (1đ)
- Xác định đúng yêu cầu của đề bài (Viết một đoạn văn chứ không 
Phải viết thành bài hoàn chỉnh ) nếu HS nào viết thành bài trừ 0,5 đ
- Tuỳ theo mức độ bài làm của HS để giáo viên cho điểm
 Đề kiểm tra lịch sử lớp 6
 Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên ……………………………….Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



 Đề bài:
 1, Em hãy ghi Đ ( đúng) S (Sai) vào ô trống dưới đây:
 a, Các quốc gia cổ đại phương Đông 
 - Rô Ma  - Ai Cập 
 - Trung Quốc  - Lưỡng Hà 
 - ấn Độ  - Hi Lạp 
 b, Các quốc gia cổ đại phương Tây
 - Rô Ma  - Ai Cập 
 - Trung Quốc  - ấn Độ  - 
 2, Theo em thì yếu tố nào là đặt biệt quan trọng ( không thể thiếu) để phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa người tinh khôn và người tối cổ ( nếu như có 4 điều kiện sau)
 - Thể tích não của người tinh khôn lớn hơn 
 - Người tinh khôn dáng đi thẳng, thân thể cân đối 
 - Bộ xương của người tinh khôn nhỏ nhắn hơn
- Người tinh khôn biết cải tạo công cụ lao động tốt hơn, biết trồng trọt, chăn nuôi.
 Nếu em chọn yếu tố nào hãy giải thích tại sao?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 3, Theo em yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất về sự tiến bộ trong đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước ta ; Đánh dấu X vào ô trống đầu câu em chọn và giải thích vì sao?
  Biết làm đồ gốm, biết chế tạo ra công cụ đá nhiều hình loại.
  Biết săn thú rừng, đánh bắt cá.
  Biết trồng trọt và chăn nuôi
  Các yếu tố trên đều quan trọng như nhau
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 4, Câu4: Nghề nông trồng lúa nước của nước ta thời Văn Lang ra đời ở đâu và trong điều kiện nào ? Nó có ý nghĩa gì?
 
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



 Đề kiểm tra 
Môn: Ngữ Văn - Thời gian 45 phút

 Họ và tên ……………………….Lớp……
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề bài: 
I- Trắc nghiệm
 Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
 " Sơn Tinh không hề nao núng (1 ). Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi, dựng thành luỹ đất, ngăn chặn dòng nước lũ(2). Nước sông dâng lên bao nhiêu, đồi núi cao lên bấy nhiêu(3). Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời, cuối cùng Sơn Tinh vẫn vững vàng mà sức Thuỷ Tinh đã kiệt(4). Thần nước đành rút quân(5)"
 ( Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh - Ngữ văn 6 tập 1)
 1, Đoạn văn trích trong truyện Sơn Tinh , Thuỷ Tinh thuộc loại truyện dân gian nào?
 A- Cổ tích B- Truyền Thuyết C- Truyện cười D- Ngụ ngôn
 2, Đoạn văn được thể hiện theo phương thức biểu đạt nào?
 A- Biểu cảm B-Miêu tả C- Nghị luận D- Tự sự 
 3, Đoạn văn trên kể về sự việc gì?
 A- Sơn Tinh dời chuyển đồi núi
 B- Kể chuyện thần núi có phép lạ
 C- Sơn Tinh giao chiến với Thuỷ Tinh
 D- Cả ba sự việc trên
 4, Câu chủ đề trong đoạn văn trên là câu nào?
 A- Câu một B- Câu hai C- Câu ba D- Câu bốn
 5,Đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy?
 A- Một từ B- Hai từ C- Ba từ D- Bốn từ
 6, Trong câu " Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi, dựng thành luỹ đất, ngăn chặn dòng nước lũ" có bao nhiêu từ ghép?
 A- Ba từ B- Bốn từ C- Năm từ D- Sáu từ 
 7, Đoạn văn trên kể theo thứ tự nào?
 A-Theo thứ tự không gian
 B- Theo thứ tự nguyên nhân hệ quả
 C- Theo thứ tự thời gian trước sau
 D- Theo hành động của Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
 8, Người kể ở đoạn văn trên kể theo ngôi thứ mấy?
 A- Ngôi thứ nhất số ít B- Ngôi thứ hai 
 C- Ngôi thứ ba D- Ngôi thứ nhất số nhiều
 9, Đoạn văn trên gồm mấy nhân vật?
 A- Một nhân vật B- Hai nhân vật C- Ba nhân vật D- Bốn nhân vật
 10, Em hiểu ý nghĩa đoạn văn như thế nào?
 A- Sơn Tinh đánh nhau với Thuỷ Tinh B- Sơn tinh rất dũng cảm
C- Thuỷ Tinh bị thua D- Đề cao tinh thần chống lũ lụt của nhân dân ta xưa kia
II- Tự luận:
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 8 đến 10 câu kể lại sự việc Thạch Sanh giết chằn tinh . Em hiểu gì về đoạn văn trên?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.......

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Ngu van 9(4).doc