Đề kiểm tra khảo sát Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN Nội dung kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Điểm Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Số học: Đọc viết số; Cộng, trừ (không nhớ) , so sánh số trong phạm vi 100 ; Câu1 điểm x 0.5 6 7.5 Câu 2 điểm x 0.5 Câu 3 điểm x 0.5 Câu 5 điểm x 2 Câu 6 điểm x 2 Câu 8 điểm x 2 2.Giải toán có lời văn Câu 7 điểm x 2 1 2 3. Hình học: Nhận biết hình tam giác Câu 4 điểm x 0.5 1 0.5 Tổng câu -Điểm 1 Câu 1 điểm 1 Câu 0.5 điểm 1 Câu 2điểm 2 Câu 2.5điểm 3 Câu 4điểm 8 câu 10điểm Trường TH ........................................... Họ và tên HS: lớp 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN NĂM HỌC: 20....... – 20......... Phần 1: Hãy khoanh tròn các câu tả lời a hoặc b em cho là đúng nhất dưới đây: 1. Số 35 đọc là: a. ba lăm b. ba mươi lăm 2. Phép tính 30 – 10 + 10 có kết quả là: a.30 b. 20 3. Số lớn nhất có hai chữ số là số: a. 89 b. 99 4. Hình bên có mấy hình tam giác ? a. 2 b. 3 Phần 2: 5. Đặt tính rồi tính: a) 95 – 84 b) 76 – 70 .. b) 8 + 11 .. 12 + 5 . 6. Điền số vào chỗ chấm: - Số liền trước số 39 là: . - Số liền sau số 99 là: . - Số liền trước số 50 là: . - Số lớn hơn số 27 và bé hơn số 30 là: . 7. Mẹ mua cho Hà 12 quyển sách và 7 quyển vở . Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quyển ? .... 8. Viết các số 33, 65, 45, 29. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Điểm Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1.Đọc hiểu: -Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Câu1 điểm x 1 2 2 Câu 2 điểm x 1 2.Đọc tiếng 8 2.Chính tả: -Viết đúng(tốc độ 35chữ/15’) Câu1 điểm x 8 - Phân biệt ng/ngh; ai/ay Câu 2 điểm x 2 Tổng câu -Điểm 1 Câu 2 điểm 1 Câu 8 điểm 2 câu 10điểm Trường TH ........................................................... Họ và tên HS: . lớp 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT - NĂM HỌC: 2012 – 2013. I/Kiểm tra đọc: 1/ Đọc thành tiếng bài “ Sáng nay” (8 điểm) 2/ Đọc – Hiểu: (2 điểm) (35tiếng/1phút) HS đọc thầm bài “Sáng nay” (trang 154,sách TV 1, tập 2) SÁNG NAY Có ngàn tia nắng nhỏ Đi học sáng hôm nay Có trăm trang sách mở Xoè như cánh chim bay. Xếp thành hàng nhấp nhô: “I Tránh nắng, từng dòng chữ ” gầy nên đội mũ, “O” đội mũ là “ô”. Giờ ra chơi mới điểm Gió nấp đâu, ùa ra, Làm nụ hồng chúm chím Bật cười quá, nở hoa. (Thy Ngọc) *Khoanh tròn chữ a hoặc b trước ý em cho là đúng nhất. 1. Sáng nay bạn nhỏ đi đâu ? a. Sáng nay bạn nhỏ đi học. b. Sáng nay bạn nhỏ đi thăm vườn hoa 2. Giờ ra chơi có gì vui? a. Có các bạn cùng chơi trò chốn tìm. b. Có gió nấp đâu, ùa ra, làm nụ hồng bật cười nở hoa. II/ Chính tả(nghe – viết) (15 phút) :8 điểm 2/ Bài tập: (2 điểm) Điền vào chỗ trống: ng hay ngh ? a) ngày . ỉ b) ..ôi nhà Điền vào chỗ trống: ay hay ai ? a) máy b......... b) gà m.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM NĂM HỌC: 2012 – 2013 – LỚP 2. A/Tiếng việt: I/Kiểm tra viết: 1/ Chính tả(nghe – viết) (15 phút) :8 điểm Chú công Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, chú công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. GV hướng dẫn viết từ khó: màu nâu gạch, xòe, đuôi, rẻ quạt - Mỗi lỗi chính tả trong bài(Sai phụ âm đầu, vần thanh) trừ 0,5điểm. - Không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm toàn bài. - Chữ viết hoa không rõ ràng , chữ viết sai độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm. 2/ Bài tập: (2đ) -Điền đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5đ 3/ Đọc thành tiếng (8đ) - Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi:8đ - Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc 1 - 2 lỗi:7đ - Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc 3 - 4 lỗi:6đ - Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 - 7 lỗi:5đ - Đọc với tốc độ tạm được, mắc 8 - 12 lỗi:4đ - Đọc chậm,phải đánh vần, mắc 13-16 lỗi:3đ - Đánh vần vất vả, đọc chậm, mắc 17-20 lỗi:1-2đ 4/ Đọc - Hiểu :2đ HS trả lời đúng 1 câu:1đ(câu 1b, 2b) B/ Toán: I/Phần 1 1/ b ( 0,5 điểm ) 2/ a (0,5đ ) 3/ b (0,5đ ) 4/ a (0,5đ) II/Phần 2: 5/ 2đ (đúng 1 phép tính 0,5đ) 6/ 2đ (đúng 1 phép tính 0.5đ) 7/ 2đ 8/2đ
File đính kèm:
- KSCLDN K2.doc