Đề Kiểm Tra Kì I Công Nghệ 6 Và Đáp Án Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Kì I Công Nghệ 6 Và Đáp Án Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I Môn: Công nghệ 6( Thời gian : 45 phút) A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Các loại vải thường dùng trong may mặc Câu-Bài C1,C3,C7 C11 4 Điểm 1,5 0,5 2 L ựa ch ọn trang ph ục Câu-Bài C2,C4 2 Điểm 1 1 Sử dụng và bảo quản trang phục Câu-Bài C5,C8 2 Điểm 1 1 S ắp x ếp đ ồ đ ạc h ợp l í trong nh à ở Câu-Bài C12 B1 2 Điểm 0,5 2 2,5 Gi ĩư g ìn nh à ở s ạch s ẽ ng ăn n ắp Câu-Bài B2 1 Điểm 2 2 Trang tr í nh à ở b ằng m ột s ố đ ồ v ật Câu-Bài C10 C9 2 Điểm 0,5 0,5 1 C ắm hoa trang tr í Câu-Bài C6 1 Điểm 0,5 0,5 Số Câu-Bài 3 6 5 14 TỔNG Điểm 1,5 4,5 4 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : T ính ch ất của vải sợi thiên nhiên là A Mặc thoáng mát, ít nh àu B Mặc ít th ấm m ồ h ôi, không nhàu C Mặc thoáng mát, dễ b ị nhàu D Mặc nóng, không nhàu Câu 2 : Người béo, lùn chọn vải phù hợp với dáng ng ười là A Vải trơn, màu tối, hoa nhỏ B Vải th ô, m àu sáng C Vải xốp, hoa to D Vải k ẻ s ọc ngang, hoa to Câu 3 : V ải sợi hoá học có thể chia l àm A 1 loại B 2 loại C 3 loại D 4 loại Câu 4 : Tu ổi m ẫu giáo nên chọn vải A V ải cứng B V ải mỏng ,có đ ộ r ủ C V ải m ềm ,dễ thấm mồ hôi D V ải dày Câu 5 : C âu sau không đ úng v ới t ác dụng của bảo quản trang phục A Tăng v ẻ đ ẹp B Tăng đ ộ b ền C B ảo v ệ cơ th ể D Tiết ki ệm cho may m ặc Câu 6 : Khi cắm hoa đ ộ d ài cành chính th ứ nh ất l à A B ằng đ ường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao B Gấp 2,5 l ần đường k ính lớn nhất của bình cộng với chiều cao C Gấp 3 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao D Gấp 4 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao Câu 7 : V ải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ A Con tằm B Cây bông C Gỗ, tre, nứa D Than đá, dầu mỏ Câu 8 : V ải sợi bông nên là ở nhiệt độ A Nhỏ hơn 1600C B 1200C C Nhỏ hơn 1200C D Lớn hơn 1600C Câu 9 : Để tạo cảm giác ấm cúng, gần gũi, t ươi vui trong căn phòng rộng nên treo loại tranh A Tranh phong cảnh B Tranh tĩnh vật C Ảnh gia đình D Ảnh diễn viên Câu10: Công dụng của rèm cửa là A Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất tăng vẻ đẹp cho căn nhà B Che bớt nắng gió, mưa, bão C Dùng để trang trí tạo vẻ đẹp cho căn nhà D Dùng để trang trí t ường nhà Câu11: Khi vò vải sợi nhân tạo độ nhàu của vải là A Không nhàu B Ít nhàu C Dễ bị nhàu D Dễ nhàu hoặc không nhàu Câu 12: Chỗ để xe, kho nên bố trí A Rộng rãi, thoáng mát B Kín đáo, an toàn C Gần bếp D Riêng biệt, yên tĩnh Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : _ _ 2_điểm Nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? Bài 2 : _ _ 2_điểm Em phải làm gì để giữ gìn vệ sinh trường lớp? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (6điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng B A B C C A D D C A B B Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khoỉ những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần 1 1 Bài 2 : Thường xuyên quét dọn sân, trường, lớp 0,5 Không viết vẻ bậy lên bảng, bàn, ghế, tường 0,5 Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi qui định 0,5 Trồng và chăm sóc cây cảnh trong trường 0,5
File đính kèm:
- Noel 2008De thi Cong nghe HK1 lop 6 kem dap an De 2.doc