Đề kiểm tra kì I môn Sinh hoc khối lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì I môn Sinh hoc khối lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HOC 7 MA TRẬN: Mạch kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Biết (4) Hiểu (4,5) Vận dụng (1,5) TN TL TN TL TN TL Ngành động vật nguyên sinh (10%) 2 – 0,5đ 1 – 0,5đ 3 - 1đ Ngành ruột khoang (5%) 2 – 0,5đ 2 - 0,5đ Các ngành giun (15%) 1 – 1đ 1 – 0,5đ 2 - 1,5đ Ngành thân mềm (10%) 1 - 1đ 1 - 1đ Ngành chân khớp (20%) 1 – 1đ 1 – 1đ 2 - 2đ Lớp cá (10%) 1- 1đ 1 - 1đ Thực hành (30%) 4 – 1đ 1 – 1đ 1 – 1đ 6 - 3đ TỔNG 10 - 4đ 5 - 4,5đ 2 - 1,5đ 17 - 10đ ĐỀ BÀI: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Đặc điểm của trùng roi xanh giống thực vật là có điểm mắt có hạt diệp lục có roi có hạt dự trữ Câu 2: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là cơ thể chỉ có cấu tạo một tế bào có đời sống kí sinh sinh sản chủ yếu bằng hình thức phân đôi cơ thể thức ănn chính là xác động vật chết. Câu 3: Chọn cấu đúng trong các khẳng định sau đây Thủy tức di chuyển bằng cách bơi lội tự do trong nước. Hải quì sống thành tập đoàn Ngành ruột khoang có đối xứng hai bên. San hô gồm nhiều cơ thể thông với nhau. Câu 4: Đại diên ngành ruột khoang gây ngứa cho con người là Hải quì Sứa San hô Thủy tức Câu 5: Ghép các đáp án ở cột A và cột B cho thích hợp. A B 1. Sán lá gan a. kí sinh ruột non người 2. Sán bả trầu b. kí sinh gan, mật trâu bò 3. Giun đũa c. sống tự do trong đất 4. Gium đất d. kí sinh ruột già người e. kí sinh ruột non lợn 1 với .. 2 với . 3 với .. 4 với . Câu 6: Điền Đ vào đáp án đúng và S vào đáp án sai trong các câu sau đây. a. Tôm tiêu hóa thức ăn ở dạ dày do Enzim từ ruột tiết ra. b. Hệ tuần hoàn của sâu bọ đơn giản là do chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng c. Đặc điểm cơ bản để phân biệt lớp sâu bọ với lớp giáp xác và lớp hình nhện là: Cơ thể sâu bọ có 3 phần. d. Ngành chân khớp có đặc điểm chung là mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại. Câu 7: Quan sát dưới kính hiển vi trùng dày có hình dạng có hình khối như chiếc giày dẹp như chiếc đế giày giống mũi chiếc giày giống cái đế giày Câu 8: Khi mổ giun để quan sát rõ cấu tạo trong thì cần phải làm dùng nước rửa sạch các nội quan bên trong không được dùng nước khi mổ giun mổ dọc cơ thể giun ở phía dưới bụng mổ giun rồi đổ ngập trong nước . Câu 9: Để quan sát cấu tạo trong của.cần phải cắt đứt cơ khép vỏ. mực bạch tuộc trai ốc sên Câu 10: Cơ quan tiêu hóa của tôm phình to và có màu tối là Thực quản Dạ dày Ruột Hầu TỰ LUÂN ( 6 điểm ) Câu 1: Em cần làm gì để loại bỏ môi trường sống của muỗi gây bệnh sốt rét? 0,5đ Câu 2: Vì sao mà trâu bò bị nhiễm sán kí sinh? 0,5đ Câu 3: Vì sao mực thì bơi nhanh còn ốc sên bò chậm chạp lại được xếp vào cùng một ngành?1đ Câu 4: Nêu tập tính của nhện, châu chấu, bướm, kiến. 1đ ( mỗi loài chỉ cần nêu một tập tính) Câu 5: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn tự do trong nước? 1đ Câu 6: Vì sao ngành chân khớp lại có số lượng loài lớn gấp 2 – 3 lần số động vật còn lại. Ở địa phương em có những loài nào thuộc ngành chân khớp, chúng có lợi hay có hại. 1đ Câu 7: Hãy điền các cụm từ thích hợp vào hình dưới. 1đ 1 2 4 3 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 0,25 đ 1b 2a 3d 4b 5: 1b, 2e, 3a, 4c 6: a(S); b(Đ); c(S); d(S). 7a 8d 9c 10b TỰ LUẬN: Câu 1: Để loại bỏ môi trường sống của muỗi cần: Vệ sinh sạch sẽ môi trường sống xung quanh. 0,25đ Thường xuyên lau, rửa các đồ dùng đựng nước sinh hoạt. 0,25đ Câu 2: Trâu bò bị nhiễm sán kí sinh là do: Ăn phải cây cỏ có kén sán bám trên đó. 0,5đ Câu 3: Mực và ốc sên đều được xếp vào ngành thân mềm là do: Thân mềm không phân đốt. 0,5 đ Có vỏ đá vôi và khoang áo. 0,25 đ Hệ tiêu hóa phân hóa 0,25 đ Câu 4: Mỗi tập tính đúng 0,25 đ Câu 5: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn: Thân hình thoi gắn với đầu tạo thành một khối thống nhất. 0,5 đ Bên ngoài là lớp vảy gồm những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhày. 0,25 đ Mắt không có mí, các tia vây được căng bởi da mỏng. 0,25 đ Câu 6: Ngành chân khớp có số lượng loài lớn là do ngành chân khớp có sự đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính. 0,5 đ Kể tên đúng vai trò 0,5 đ Câu 7: Các đáp án đúng 0,25đ 1: Hạch thần kinh 2: Dây thần kinh 3: Hạch dưới hầu 4: Chuỗi hạch thần kinh
File đính kèm:
- de thi sinh(1).doc