Đề kiểm tra kì I môn:sinh học 6 ( thời gian : 45 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì I môn:sinh học 6 ( thời gian : 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút)
 MA TRẬN
Các chủ 
đề chính 
 BIÊT
 HIỂU
 VẬN DỤNG
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Tế bào tv
C1,9
 (1đ)
2 c
 (1đ)
ChươngII
 Rễ
C12,2
 (1đ)
C 3,8
 (1đ)
4 c
 (2đ)
Chương III
 Thân
C 4
 (0,5đ)
C 5
 (0,5đ)
C 2
 (2đ)
3c
 (3đ)
Chương III
 Lá
C10
 (0,5đ)
C1 A
 (1đ)
 C6,11
 (1đ)
C1 B
 (1đ)
4c
 (3,5đ)
Chương IV
Sinh sản sd
C7
 (0,5đ)
1c
 (0,5đ)
Tổng cộng
 4
 4
 2
14 c
 (10đ)
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
Môn:Sinh học 6( Thời gian : 45 phút)
 I/ TRẮC NGHIỆM:(6đ)Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất
 1-Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
	a- Vách tế bào b-Chất tế bào
	c- Nhân d- Không bào
 2- Mạch gỗ có chức năng vận chuyển:
	a- Nước và muối khoáng hoà tan b-Chất hữu cơ
	c- Muối khoáng d- Cả a và b
 3- Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
	a- Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
	b- Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa 
 c- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển chất hữu cơ	
 d- Có ruột chứa chất hữu cơ
 4- Biểu bì của thân non có chức năng:
	b- Tham gia quang hợp b- Bảo vệ
	c- Dự trữ chất dinh dưỡng d- Vận chuyển chất hữu cơ
 5- Thân dài ra do:
a- Chồi ngọn b- Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
	c- Sự lớn lên và phân chia tế bào d- Mô phân sinh ngọn 
 6- Phiến lá dạng bản dẹt, rộng giúp:
	a- Hứng được nhiều ánh sáng b- Vận chuyển được nhiều nước 
	c- Dự trữ được nhiều chất dinh dưỡng d- Cả b và c
 7- Gừng sinh sản bằng:
	a- Thân bò b- Lá
	c- Rễ củ d- Thân rễ
 8- Những loại rau ăn lá, thân cần nhiều
	a- Muối lân b- Muối đạm
	c- Muối ka li d- Muối lân và muối ka li
 9- Trong quá trình phân bào, thành phần của tế bào phân chia đàu tiên là:
	a- Vách tế bào b- Chất tế bào
	c- Nhân d- Màng sinh chất
 10- Lỗ khí được sắp xếp nhiều nhất ở:
 a- Mặt trên của lá b- Mặt dưới của lá
 c- Mép lá d- Quanh gân lá
 11- Cây hô hấp:
	a- Suốt ngày đêm b- Ban ngày
	c- Ban đêm d- Khi có ánh sáng
 12- Ở rễ cây, miền có chức năng giúp rễ dài ra:
	a- Miền hút b- Miền trưởng thành
	c- Miền chóp rễ d- Miền sinh trưởng
 II. TỰ LUẬN:(4đ)
	Câu 1: Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Ý nghĩa của quang hợp?
	Câu 2: Bấm ngọn có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn? Cho vài ví dụ?
 ĐÁP ÁN:
	I/TRẮC NGHIỆM:(6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6 
7
8
9
10
11
12
Đ/A
c
a
a
b
b
a
d
b
c
b
a
 d
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viêt đúng sơ đồ quang hợp(1đ)
 Nêu được ý nghĩa quang hợp(1đ)
Câu 2: :ý 1:Cây trưởng thành khi bấm ngon sẽ ra nhiều chồi nách ,tạo nhiều hoa,quả cho sản lương cao (1đ)
 ý 2: Người ta thường ngắt ngọn đối với các loại cây lấy quả,lấy hạt (0,5đ)
 ý 3 :Cho đúng 2 vd (0,5đ)

File đính kèm:

  • docNoel 2008De thi Sinh HK1 va dap an lop 6De 04.doc
Đề thi liên quan