Đề kiểm tra kì II môn: Công nghệ 8 năm học 2010 - 2011 trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II môn: Công nghệ 8 năm học 2010 - 2011 trường THCS Phúc Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & đt long biên Trường thcs phúc đồng đề kiểm tra kì II môn: cn 8 Năm học 2010-2011 Ngày kiểm tra: 26/04/2011 Thời gian làm bài: 45 phút I- trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 (1 điểm): Ghi lại cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau: a- Chấm bút thử điện vào 1 vật mang điện mà đèn của bút thử sáng lên ta kết luận vật mang. b- Chạm trực tiếp vào vật mang điện ta sẽ bị. c- Để tránh tai nạn điện chúng ta không được vi phạm khoảng cách an toàn đối với d- Đến gần đường dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất ta dễ dàng bị .. Câu 2 (1 điểm): a- Kim loại, hợp kim, nước máy, nước đã qua bình lọc, nước muối, than chì, đều là chất.. b- Nhựa, cao su, thuỷ tinh, không khí, giấy, vải, gỗ khô, mi ca, là những chất Câu 3 (1 điểm): a- Quạt điện, máy xay sinh tố, máy bơm, máy khoan, máy giặt, là đồ dùng điện loại b- Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, máy sấy tóc, bình nóng lạnh, lò sưởi là đồ dùng điện loại.. c- Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn com pắc, là đồ dùng điện loại d- Trên đồ dùng điện thường ghi 2 số liệu kỹ thuật là. II- tự luận (7 điểm): Câu 4 (4,5 điểm): Cấu tạo, phân loại, nguyên lí làm việc của công tắc điện? Khái niệm, vai trò của áp tô mát? Câu 5 (2,5 điểm): Nêu cấu tạo, số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện? BGH duyệt Võ Hương Lam Tổ trưởng duyệt Nguyễn Thanh Hằng Người ra đề Vũ Ngọc Tuân đáp án I- trắc nghiệm (3 đ): Câu 1 (1 đ): Mỗi ý 0,25 đ a- Điện. b- Điện giật. c- Lưới điện cao áp và trạm biến áp. d- Điện giật Câu 2 (1 đ): Mỗi ý 0,5 đ a- Dẫn điện b- Cách điện Câu 3 (1 đ): Mỗi ý 0,25 đ a- Điện cơ b- Điện nhiệt c- Điện quang d- U định mức, P định mức II- tự luận (7 đ): Câu 4 (4,5 đ): - Công tắc điện ( 2,5 đ) - áp tô mát ( 2 đ) Câu 5 (2,5 đ): Câú tạo (1,5 đ), số liệu KT (1 đ) Ma trận đề cn 8 Nd kiến thức Cấp độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng An toàn điện - 1 đ - TN: 1 c (câu 1) - 1 đ - 1 câu Vật liệu KTĐ 1 đ TN: 1 c (2) - 1 đ - 1 câu Đồ dùng điện, thiết bị điện - 1 đ TN: 1 c (câu 3) 7 đ TL: 2 c (4;5) - 8 đ - 3 câu Cộng - 1 đ - 1 câu - 2 đ - 2 câu - 7 đ - 2 câu - 10 đ - 5 câu
File đính kèm:
- KT HK2.doc