Đề kiểm tra kì II môn học: Sinh học khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II môn học: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn :Sinh học 7 Thời gian:45 phút (không kể giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1/ (2 đ) :Hãy khoanh tròn vào chử cái ở đầu một câu theo em đúng nhất 1-1/ Những lớp động vật nào trong nghành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt ;đẻ trứng ? A, Chim,thú,bò sát. B,Thú, cá xương,lưỡng cư. C,Cá xương,lưỡng cư,bò sát. D,Lưỡng cư,cá xương,chim. 1-2/Châu chấu,Ếch đồng,Kanguru,Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển là: A, Đi. B,Nhảy đồng thời bằng cả hai chân. C,Bò. D,Leo trèo băng cách cầm nắm. 1-3/Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi với đời sống , tập tính lẩn trốn kẻ thù? A,Bộ lông mao dày, xốp.Chi trước ngắn.Chi sau dài, khỏe. B,Mũi và tai rất thính.Có lông xúc giác. C,Chi có vuốt sắc,mi mắt cử động được. D,Cả A và B. 1-4/Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Cá voi thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước? A,Cơ thể hình thoi,cổ rất ngắn,lớp mỡ dưới da rất dày. B,Chi trước biến đổi thành bơi chèo,vây đuôi nằm ngang bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc. C,Đẻ con và nươi con bằng sữa. D,Cả A và B. Câu 2/(1 điểm): Những câu khẳng định dưới đây là đúng hay sai. Em hãy trả lời bằng cách viết chử (Đ) Đúng hoặc(S) Sai vào đầu câu: 1,Cá,Lưỡng cư,Bò sát,Thú có chung nguồn gốc 2,Chỉ những động vật đới lạnh mới có những thích nghi với môi trường 3,Đa dạng sinh học(Đ D S H)bao gồm Đ D S H về loài,về những đặc điểm sinh học của loài,về môi trường sống. 4,Chim,Cá,Thú ở nước ta phong phú,có nhiều giá trị kinh tế nên cần khai thác đánh bắt. B-PHÂN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 3/Nêu những đặc điểm cấu tạo của chim thể hiện sự thích nghi với đời sống bay lượn giỏi ? Câu 4/Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học ? Câu 5/Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể của động vật thể hiện ở các hệ cơ quan :(Hô hấp;Tuần hoàn;Thần kinh;Sinh dục) như thế nào ? MA TRẬN Nội dung-kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số điểm Câu 1/ 1-1 1-2 1-3 1-4 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2/ 2-1 2-2 2-3 2-4 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 3/ 1,5 đ 1,0 đ 2,5 đ Câu 4/ 1,0 đ 0,5 đ 1,5 đ Câu 5/ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 3,0 đ Tổng số điểm 2,5 đ 4,5 đ 3,0 đ 10,0 đ ĐÁP ÁN Câu 1/ 1-1 C B D D Câu 2/ 2-1 Đúng Sai Đúng Sai Câu 3/Nêu được: Cấu tạo ngoài: -Thân có dạng hình thoi giúp chim giảm sức cản không khí khi bay. -Hai chi trước biến đổi thành cánh quạt gió (Động lực chính khi bay),cản không khí khi hạ cánh. -Chi sau có: 3 ngón trước,1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh. -Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng. -Lông bông có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp làm cơ thể chim nhẹ và giữ nhiệt. -Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng làm cho đầu chim nhẹ . -Cổ dài khớp đầu với thân đển phát huy tác dụng các giác quan trên đầu (bắt mồi ,rỉa lông ). Cấu tạo các nội quan bên trong khá hoàn chỉnh: -Tim có 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. -Phổi có nhiều ống khí thông với các túi khí giúp chim trao đổi khí rộng khi bay và giảm khối lượng riêng ,giảm ma sát giữa các nội quan. -Chim không có bóng đái,nước tiểu thải ra cùng phân giúp chim giảm khối lượng khi bay. -Bộ nảo khá phát triển,nảo trước lớn,tiểu nảo có nhiều nếp gấp giup chim hoạt động phức tạp hơn. Câu 4/ Nêu được: Các biện pháp đáu tranh sinh học sau: -Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. -Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. -Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiểm cho sinh vật gây hại. -Gây vô sinh diệt động vật gây hại. Câu 5/ Nêu được các đặc điểm sau: +Hệ hô hấp:Từ chưa phân hóa chỉ trao đổi qua da đến mang đơn giản ,đến mang,đến da và phổi;đến phổi hoàn chỉnh. -Hệ tuần hoàn:Từ chưa có tim,đến tim chưa có ngăn,đến tim có 2 ngăn, tim có 3 ngăn,tim có 4 ngăn .Từ máu pha trộn,đến máu không pha trộn. -Hệ thần kinh:Từ chưa phân hóa,đến thần kinh mạng lưới ,đến thần kinh chuổi hạch đơn giản,đến thần kinh chuổi hạch (Nảo,Hầu,Bụng...)đến thần kinh hình ống phân hóa bộ nảo,tủy sống. - Hệ sinh dục:Từ chưa phân hóa,đến tuyến sinh dục không có ống dẫn,đến tuyến sinh dục có ống dẫn.
File đính kèm:
- de thi(4).doc