Đê kiểm tra kì II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đê kiểm tra kì II - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Gò Dầu
Trường THCS Trần Hưng Đạo
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2011 -2012
MÔN: SINH HỌC 8
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ÑEÀ
Câu 1:Trình bày cấu tạo và chức năng của thận ? (1đđiểm)
Câu 2: Kể một số bệnh về da và cách phòng tránh? (1điểm) 
Câu 3:
 a/ Kể tên các phần của não bộ và chức năng của từng phần ? (1điểm) b/Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? (1điểm) 
 c/Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được? (1điểm)
d/Vì sao ta có thể xác định nguồn âm phát ra từ bên tai phải hay bên tai trái ? (1điểm) Câu 4: 
 a/So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? (1điểm) 
 b/Nêu vai trò của hoócmôn ? (1điểm) 
Câu 5:
 a/ So sánh vai trò của tuyến yên và tuyến giáp? (1điểm) 
 b/Hoạt động tuyến sinh dục nam và nữ có gì khác nhau? (1điểm) 
___________________________________Hết____________________________
Đáp án
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của thận 
 - Cấu tạo :Thận có các đơn vị chức năng gồm cầu thận ,nang cầu thận và ống thận (0,5đ)
 - Chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu ( 0,5đ)
 Câu 2: Các bệnh về da và cách phòng tránh
 - Các bệnh về da : Chốc, ghẻ, hắc lào,bỏng nhiệt, bỏng hóa chất (0,5đ)
 - Cách phòng chống:Giữ vệ sinh thân thể,vệ sinh môi trường ,tránh để da bị xây sát,bị bỏng (0,5đ) 
Câu 3: a/ Kể tên các phần của não bộ và chức năng của từng phần ? 
 - Não bộ kể từ dưới lên gồm:Trụ não,não trung gian,đại não,tiểu não (0,5đ) 
 - Chức năng từng phần : (0,5đ) 
 + Trụ não điều hòa hoạt động của nội quan ,dẫn truyền
 + Não trung gian Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt
 + Đại não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện ,dẫn truyền
 b/Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng 
 Hệ thần kinh vận động : 
 - Điều khiển hoạt động của cơ vân là hoạt động có ý thức (0,5đ) 
 - Hệ thần kinh sinh dưỡng: Điều hòa các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản là hoạt động không có ý thức (0,5đ) 
 c/Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra giúp người ta nghe được
- Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ,truyền qua chuổi xương tai vào tai trong gây sự chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác dụng lên tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan cóocti nằm trên màng cơ sở ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào hưng phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác phân tích cho biết âm thanh (1đ) 
 d/ Ta có thể xác định nguồn âm phát ra từ bên tai phải hay bên tai trái vì ta nghe được bằng 2 tai ,nếu âm phát ra từ bên phải thì sóng âm truyền đến tai phải trước và ngược lại (1đ) 
Câu 4: 
 a/So sánh sự giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
- Giống nhau :Các tế bào tuyến đều tạo ra sản phẩm tuyến (0,5đ) 
- Kháac nhau :Ở sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu,còn sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài (0,5đ) 
 b/Nêu vai trò của hoócmôn :
 - Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể (0,5đ) 
 - Điều hòa quá trình sinh lí diễn ra bình thường (0,5đ) 
Câu 5:
 a/ So sánh vai trò của tuyến yên và tuyến giáp 
- Vai trò tuyến yên :Là tuyến quan trọng nhất tiết hoócmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nộitiết khác, tiết hoócmôn ảnh hưởng tới quá trình sinh lí trong cơ thể (0,5đ) 
- Vai trò của tuyến giáp :Có vai trò quan trọng trong chuyển hóa vật chất và năng lượng của
 cơ thể (0,5đ) 
 b/Hoạt động tuyến sinh dục nam và nữ có gì khác nhau
Tuyến sinh dục nam hoạt động không có tính chu kìnghĩa là đều đều (0,5đ) 
Tuyến sinh dục nữ hoạt động có tính chu kì rõ ràng (0,5đ) 
Lập ma trận 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
ChươngVII:Bài tiết
 3tiết
Thành phần cấu tạo của thận phù hợp với chức năng
10% = 1đ
100% = 1đ
Chương VIII:Da
2tiết
Trình bày các bệnh về da và cách bảo vệ da
10% = 1đ
100% = 1 đ
Chương IX: Thần kinh và giác quan 11tiết
Nêu được các phần và chức năng của não bộ
Quá trình thu nhận kích thích sóng âm của tai
Phân biệt hệ thần kinh theo chức năng
Giải thích nguồn phát âm phía nào
40% = 4đ
25% = 1đ
50% = 2đ
25% = 1đ
Chương X:Nội tiết
5 tiết
Nêu vai trò của
hoóc môn
So sánh cấu tạo và chức năng của hệ nội tiết
20% = 2đ
50% = 1đ
50% = 1đ
Chương XI:Sinh sản
5 tiết
So sánh vai trò tuyến yên,tuyến giáp
Giải thích sự khác nhau của tuyến sinh dục
20% = 2đ
50% = 1đ
50% = 1đ
Tổng cộng
100% = 10đ
3 câu 3đ
30%
5 câu 5đ
50%
1 câu 1đ
10%
1 câu 1đ
10%

File đính kèm:

  • docDE THI SINH HOC 8 HKII.doc
Đề thi liên quan