Đề kiểm tra kì II môn Sinh học khối 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II môn Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đấ̀ KIấ̉M TRA HKII MễN SINH HỌC 7
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Ma trọ̃n:
Chủ đờ̀
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng thṍp
Vọ̃n dụng cao
1. Lớp Lưỡng cư
Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thớch nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trờn cạn.
Sụ́ cõu: 01 cõu
2 điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
2.0 điờ̉m
2. Lớp bũ sỏt
Đặc điểm chung của lớp bũ sỏt.
Sụ́ cõu: 01 cõu
2 điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
2.0 điờ̉m
3. Lớp chim
Vai trũ của chim đối với đời sống con người . 
Sụ́ cõu: 01 cõu
2 điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
2.0 điờ̉m
4. Lớp thỳ
Đặc điểm đặc trưng của thỳ múng guốc.
Phõn biệt thỳ guốc chẵn và thỳ guốc chẵn và thỳ guốc lẻ.
Sụ́ cõu: 1 cõu
điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
1 điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
1 điờ̉m
5. Động vật và đời sống con người.
Động vật quớ hiếm. 
Biện phỏp bảo vệ động vật quớ hiếm.
Sụ́ cõu: 01 cõu
2 điờ̉m
Sụ́ cõu: 01 cõu
2 điờ̉m
Tụ̉ng sụ́ cõu: 5cõu
Tụ̉ng sụ́ điờ̉m:
10 điờ̉m
2 cõu (3đ)
2 cõu (3đ)
2 cõu (4đ)
B. Đờ̀ kiờ̉m tra:
Cõu 1 (2.0đ): Trỡnh bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thớch nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trờn cạn?
Cõu 2 (2.0đ): Đặc điểm chung của lớp bũ sỏt.
Cõu 3 (2.0 đ): Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người 
Cõu 4 (2.0đ): Đặc điểm đặc trưng của thỳ múng guốc. Phõn biệt thỳ guốc chẵn và thỳ guốc lẻ.
Cõu 5 (2.0đ): Thế nào là động vật quớ hiếm. Biện phỏp bảo vệ động vật quớ hiếm?
C. Đỏp ỏn và biểu điểm:
Cõu
Nội dung
Điểm
1
( 2.0đ)
 *Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống dưới nước: 
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thống nhất 
- Da trần, phủ chất nhày và ẩm, để thấm nước - Các chi sau có màng căng giữa các ngón 
*Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống trên cạn: 
- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu 
- Mắt có mĩ giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ 
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt 
 1.0đ
 1.0đ
2
( 2.0đ)
- Da khụ cú vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Chi yếu cú vuốt sắc.
- Phổi cú nhiều vỏch ngăn
- Tm cú vỏch hụt ngăn tõm thất (trừ cỏ sấu)
- Mỏu đi nuụi cơ thể là mỏu pha.
- Là động vật biến nhiệt.
- Cú cơ quan giao phối, thụ tinh trong
- Trứng cú màng dai hoặc vỏ đỏ vụi bao bọc, giàu noón hoàng
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
( 2.0đ)
- Lợi ích:
 + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh: Gà, vịt, sáo...
 + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: Chim sâu, đại bàng 
 + Cho lông làm chăn đệm : Vịt, ngan 
 + Cho lông làm đồ trang trí: Lông đà điểu 
 + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: Chim ưng, gà gô 
 + Thụ phấn phát tán cây rừng 
- Tác hại:
 + Ăn quả, hạt, cá: Bói cá 
 + Là động vật trung gian truyền bệnh: Gà, vịt 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4
( 2.0đ)
* Đặc điểm chung của thỳ múng guốc:
- Số ngún chõn tiờu giảm
- Đốt cuối của mỗi ngún cú sừng bao bọc gọi là guốc
- Chõn cao diện tớch tiếp xỳc của guốc hẹp nờn chỳng chạy nhanh.
* Thỳ guốc chẵn: Cú 2 ngún chõn giữa phỏt triển bằng nhau. Đa số sống đàn. Cú loài ăn thực vật, cú loài ăn tạp, nhiều loài nhai lại.
* Thỳ guốc lẻ: cú 1 ngún chõn giữa phỏt triển hơn cả. Ăn thực vật khụng nhai lại, khụng cú sừng sống đàn, cú sừng sống đơn độc.
1.0đ
0.5đ
0.5đ
5
( 2.0đ)
- Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về: Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu... và là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có số lượng giảm sút 
- Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm:
 + Đẩy mạnh môi trường sống của động vật quý hiếm 
 + Cấm săn bắt, buôn bán trái phép ĐV quý hiếm 
 + Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng khu dự trữ thiên nhiên
1.0đ
1.0đ

File đính kèm:

  • docDE THI HKII GOM MA TRAN DE DAP AN.doc
Đề thi liên quan