Đề kiểm tra kì II môn Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II môn Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 1.1. Câu 1 : đọc số 33 : 48: 78:.. 25 : .. 1.1 Câu 2: Viết số Hai mươi tám: . Ba mươi sáu : . Chín mươi tư: Năm mươi lăm: 1.2 . Câu 1 : Viết theo mẫu: 40 + 5 = 45 .. + =53 + =44 .. + =72 ... +..=91 1.2. Câu 2 : Điền vào chỗ chấm: Số 52 gồm chục và..đơn vị Số 98 gồm .chục và ..đơn vị Số 8 gồm .chục vàđơn vị Số 17 gồmchục và.đơn vị 1.3. Câu 1 : Số liền trước của 45 là: a.44 b.46 c.47 1.3. Câu 2 : Số liền sau của 37 là : a. 36 b.37 c.38 1.4. Câu 1 : ,= 69 67 61 .. 90 54.45 43 . 25 1.4. Câu 2 : Điền dấu , = 27..47 31..20 51..50 37..45 1.5. Câu 1 : Đặt tính rồi tính 13+ 52 6 + 37 23 + 35 50 + 40 .. .. . .. 1.5. Câu 2 : Tính nhẩm 70 + 20 = 15 + 2 = 45 + 32 = 4 + 38 = 1.6. Câu 1 : Đặt tính rồi tính 77 - 53 59 - 36 73 - 3 90 - 60 .. ... . .. ... .. 1.6. Câu 2 : Tính nhẩm 76 - 43 = 59 - 7 = 59 - 18 = 88 - 63= 1.7. Câu 1 : Khoanh chọn ý đúng : Một tuần lễ có mấy ngày ? a.2 b.5 c.7 1.7. Câu 2 : Khoanh chọn ý đúng : Một tuần em đi học mấy ngày : a.2 b.5 c.7 1.8. Câu 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 . 1.8. Câu 2: Nối theo mẫu 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 giờ 3 giờ 4 giờ 1.9. Câu 1 :Đúng ghi Đ, Sai ghi S: 5cm A B Đoạn thẳng AB dài: Dài 5cm Dài 50 cm Dài 5 1.9. Câu 2 : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo .. 1.10. Câu 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm 1.10. Câu 2 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm 2.1 Câu 1 : Điền số dưới mỗi vạch của tia số 10 .. . . . .. . . . 20 2.1. Câu 2 : Điền số dưới mỗi vạch của tia số 23 .. . . . . . . . 33 2.4. Câu 1 : Điền dấu , = 34 + 51.. 42 - 20 25 + 34..56- 40 80 - 8 40 + 32 67 - 4528 + 1 2.4.Câu 2: Điền dấu , = 26 – 2.40 - 20 79 – 35...30 + 12 35 +1032 + 12 60 + 2080 - 30 2.5.Câu 1 : Tính 77 – 50 + 20 = 27 + 10 - 18 = 53 + 25 - 15 = 90 – 30 + 10 = 2.5.Câu 2 : Tính 40 + 30 - 20 = 13 +16 – 7 = 68 – 50 + 1 = 56 - 6 + 10 = 2.7.Câu 1 : khoanh chọn ý đúng: Hôm nay là thứ hai ngày 22 tháng 4, ngày mai sẽ là ngày mấy tháng 4? a.21 b.23. c.24 2.7.Câu 2 : Điền vào chỗ chấm: Tháng 5 17 Thứ sáu Tháng 5 1 Thứ tư Ngày 15 thứ Ngày 17 thứ 2.8.Câu 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó 2.8.Câu 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó 2.11.Câu 1: Quan sát tranh, giải bài toán 2.11. Câu 2: Quan sát tranh, đọc tóm tắt,giải bài toán 3.6.Câu 1 : Số 30 + = 36 ....+ 22 = 38 – 40 = 10 29 - = 19 3.6.Câu 2: Số .. – 4 = 20 26 - = 10 . + 30 = 80 51 + ..= 58 3.7. Câu 1: Điền vào chỗ chấm Hôm nay là thứ ba ngày 16 tháng 4 thì ngày mai là thứ . ngày Ngày mai là thứ tư ngày 5 tháng 5 thì hôm qua là thứ ngày 3.7. Câu 2 : Khoanh chọn ý đúng Hôm nay là thứ hai ngày mai sẽ là thứ ? a. thứ tư b. thứ ba c. chủ nhật 3.8. Câu 1 : Nối các điểm sau thành hình tam giác . . . 3.8. Câu 2 : Nối các điểm sau thành hình vuông . . . . 3.9.Câu 1 : Lớp 1A có 34 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? 3.9.Câu 2 : Mẹ mua 87 quả trứng, mẹ đem biếu chó bà 2 chục quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng ? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1.1.Câu 1 : ( 1 đ ) Đọc đúng mỗi số được 0.25 điểm 1.1.Câu 2 : ( 1 đ ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm 1.2.Câu 1 : Viết số (2 đ )Viết đúng 1 số vào mỗi chỗ chấm được 0.25 điểm 1.2.Câu 2 : Viết số (2 đ )Viết đúng 1 số vào mỗi chỗ chấm được 0.25 điểm 1.3.Câu 1 : ( 1 đ )Viết đúng 1 số được 0,5 đ 1.3.Câu 2 : ( 1 đ )Viết đúng 1 số được 0,5 đ 1.4.Câu 1 : ( 2 đ )Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 1.4.Câu 2 : ( 2 đ )Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 1.5.Câu 1 : ( 2 đ )Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.5.Câu 2 : ( 2 đ )Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.6.Câu 1 : ( 2 đ)Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.6.Câu 2 : ( 2 đ)Viết đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 đ 1.7.Câu 1 : (1 đ) Khoanh đúng kết quả được 0,5 đ 1.7.Câu 2 : (1 đ) Khoanh đúng kết quả được 0,5 đ 1.8.Câu 1 : ( 1 đ ) Viết đúng giờ được 0,5 đ 1.8.Câu 2 : (2 đ )Nối đúng 1 số được 0,5 đ 1.9.Câu 1 : ( 0,75 đ )Điền Đ, S mỗi ô được 0.25đ 1.9.Câu 2 : ( 0,5đ ) Đo và viết đúng số đo được 0,5 đ 1.10.Câu 1 : ( 1 đ)Vẽ đúng đoạn thẳng được 1 đ 1.10.Câu 2 : ( 1 đ )Vẽ đúng đoạn thẳng được 1 đ 2.1.Câu 1 : (2 đ )Điền đúng tia số được 2 đ 2.1.Câu 2 : ( 2 đ) Điền đúng tia số được 2 đ 2.3.Câu 1 : Viết số ( 1 đ )Viết đúng 1 số được 0,5 đ 2.3.Câu 2 : Viết số ( 1 đ )Viết đúng 1 số được 0,5 đ 2.4.Câu 1 : ( 2 đ )Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 2.4.Câu 2 : ( 2 đ)Điền đúng 1 dấu được 0,5 đ 2.5.Câu 1 : ( 2 đ)Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ 2.5.Câu 2 : ( 2 đ)Viết đúng 1 phép tính được 0,5 đ 2.7.Câu 1 : ( 0.5đ) Khoanh chọn đúng ý, trả lời đúng được 0.5đ 2.7.Câu 2 : ( 1 đ )Điền đúng thứ , ngày vào chỗ chấm được 0,5 đ 2.8.Câu 1 : ( 1 đ)Vẽ đúng đoạn thẳng được 0.5đ, đặt tên cho đoạn thẳng 0.5đ 2.8.Câu 2 : ( 1 đ)Vẽ đúng đoạn thẳng được 0.5đ, đặt tên cho đoạn thẳng 0.5đ 2.11.Câu 1 : (2 đ) Giải đúng bài toán được 2 đ 2.11.Câu 2 : ( 2 đ) Giải đúng bài toán được 2 đ 3.6.Câu 1 : ( 2 đ)Viết đúng 1số được 0,5 đ 3.6.Câu 2 : ( 2 đ)Viết đúng 1 số được 0,5 đ 3.7.Câu 1 : (1đ) Điền mỗi chỗ chấm được 0.25 đ 3.7.Câu 2 : (0.5đ) Khoanh chọn đúng ý trả lời đúng được 0,5 đ 3.8.Câu 1 : 0,5 đ: Nối đúng 1 hình được 0,5 đ 3.8.Câu 2 : 0,5 đ: Nối đúng 1 hình được 0,5 đ 3.9.Câu 1 : ( 2 đ)Giải đúng bài toán được 2 đ 3.9.Câu 2 : ( 2 đ )Giải đúng bài toán được 2 đ MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC) A . ĐỌC THÀNH TIẾNG 1.3. Câu 1 : Đọc bài Cây bàng Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít nhữn lộc non mơn mởn, hè về, những tán lá xanh um che mát một khoàng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. 1.3. Câu 2 : Đọc bài Hồ Gươm Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, đẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá sum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. 1.4. Câu 1 : Đọc thuộc bài thơ : Quà của bố Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà . Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi ngìn lời chúc Gửi cả nghìn cái hôn . Bố cho quà nhiều thế Vì biết em rất ngoan Vì em luôn giúp bố Tay súng thêm vững vàng . 1.4. Câu 2 : Đọc thuộc bài thơ : Ngôi nhà Em yêu nhà em Hàng xoan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm . Em yêu tiếng chim Đầu hồi lảnh lót Mái vàng thơm phức Rạ đầy sân phơi . Em yêu ngôi nhà Gỗ xoan mộc mạc Như yêu đất nước Bốn mùa chim ca . B.ĐỌC HIỂU 2.1. Câu 1 : Nối Những bông hoa huệ chở khách ra đảo Tàu thủy tỏa bóng mát Lũy tre làng trắng muốt 2.1. Câu 2: Nối Mỗi tuần lễ cô kể rất hay. Giờ kể chuyện đang chơi bóng chuyền. Các anh chị có bảy ngày. 2.3. Câu 1 : Trong bài “ Chú công ” Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì ? Bộ lông tơ màu nâu gạch Bộ lông màu vàng Bộ long màu xanh 2.3. Câu 2 : Trong bài “ Đầm sen : Hương sen thơm như thế nào ? Thơm thoang thoảng Thơm nức Thơm ngan ngát, thanh khiết 2.4. Câu 1 : Trong bài “ Mèo con đi học” Mèo đã kiếm cớ gì để trốn học ? Bị nhức đầu Cái đuôi tôi ốm Bị đau chân 2.4. Câu 2 : Bài “ Ngưỡng cửa “ Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? Bà dắt em bé Bố dắt em bé Mẹ dắt em bé 3.3. Câu 1 : Đọc bài “ Bác đưa thư ” , trả lời câu hỏi Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? 3.3. Câu 2 : Đọc bài “ Người trồng na ” , trả lời câu hỏi Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC) A . ĐỌC THÀNH TIẾNG 1.3. Câu 1 : Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ 1.3. Câu 2 : Đọc đúng đoạn văn to rõ ràng được 5 đ 1.4. Câu 1 : Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ 1.4. Câu 2 : Đọc đúng bài thơ to rõ ràng được 5 đ B.ĐỌC HIỂU 2.2. Câu 1 :Nối đúng 1 câu được 1 đ 2.2.Câu 2: Nối đúng 1 câu được 1 đ 2.3.Câu 1 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 2.3.Câu 2 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 2.4.Câu 1 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 2.4 Câu 2 : Chọn đúng đáp án được 0,5 đ 3.3. Câu 1 : Đọc đúng bài văn được 5 đ , trả lời câu hỏi đúng 1 đ 3.3. Câu 2 : Đọc đúng bài văn được 5 đ , trả lời câu hỏi đúng 1 đ MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT) 1.3. Câu 1 : Nghe viết : Chính tả : Quả Sồi Nằm dưới đất, Quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng sao, sông núi. Nó nhờ Cây Sồi đưa lên cành cao. Cây Sồi bảo : Hãy mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác. 1.3. Câu 2 : Nghe viết : Chính tả : Ông em Ông em tóc bạc Trắng muốt như tơ Ông em kể chuyện Ngày xửa ngày xưa Chuyện vui như Tết Chuyện đẹp như mơ Em ngồi nghe chuyện Mê mải say sưa 2.1. Câu 1 : Điền vần ai hay ay M .tóc M....... ảnh 2.1. Câu 2 : Điền chữ c hay k Lá .ọ thước ẻ 2.2. Câu 1 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm Rửa .. bóng . 2.2. Câu 2 : Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm Bông quả .. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT) 1.3. Câu 1 : Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ 1.3. Câu 2 : Viết đúng chính tả, độ cao được 7 đ 2.1. Câu 1 : Điền đúng 1 vần được 0,5 đ 2.1. Câu 2 : Điền đúng 1 vần được 0,5 đ 2.2. Câu 1 : Điền đúng 1 từ được 0,5 đ 2.2. Câu 2 : Điền đúng 1 từ được 0,5 đ NGƯỜI SOẠN ĐÀO THỊ MẬN
File đính kèm:
- HKII MÔN TOÁN-1.5 MẬN LÀM LẠI.doc