Đề kiểm tra kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lý 6

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kì II năm học: 2013 - 2014 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
Mơn: Vật lý
Lớp: 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. MỤC ĐÍCH:
- Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II.
- Giúp học sinh đánh giá được quá trình học tập của mình, từ đĩ cĩ hướng điều chỉnh cơng việc học tập của mình.
- Rèn luyện kĩ năng làm việc độc lập của học sinh.
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự nở vì nhiệt
Nhận biết được: 
Các chất nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi.
Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Hiểu được chất rắn nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. 
Số câu hỏi
3
1
4
Số điểm
1.0
0.5
1.5
Tỉ lệ %
10%
5%
15%
2. Nhiệt kế, nhiệt giai.
- Nhận biết được cấu tạo và ứng dụng của nhiệt kế, nhiệt giai.
-Hiểu được cấu tạo của nhiệt kế.
1
1
2
0.5
0.5
1
5%
5%
10%
2 Sự chuyển thể của các chất
- Nhận biết được các yếu tố dẫn đến sự bay hơi và sự ngưng tụ của một chất lỏng.
-Hiểu được sự bay hơi của một chất phụ thuộc vào ba yếu tố.
Qua đồ thị mơ tả được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong sự nĩng chảy của băng nước đá
-Giải thích được hiện tượng bay hơi, ngưng tụ trong trong thực tế.
Số câu hỏi
4
1
2
1
12
Số điểm
1.5
1,5
3.5
1
7.5
Tỉ lệ %
15%
15%
35%
10%
75%
T Số câu hỏi
8
3
3
14
Số điểm
3
2.5
4.5
7.5
Tỉ lệ %
30%
25%
45%
100%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ tên: .................
Lớp: ......SBD:.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn: Vật lí 6. Thời gian: 45 phút.
(Đề gồm 2 trang – HS làm bài vào đề thi)
Đề lẻ
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Chọn phương án đúng trong các câu sau (trõ c©u 5 vµ c©u 6): 
C©u 1: Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khơ vì
A. sơn trên bảng hút nước.
C. nước trên bảng chảy xuống đất.
B. gỗ làm bảng hút nước.
D. nước trên bảng bay hơi.
Câu 2: Trong nhiệt giai xen – xi - ut nhiệt độ của hơi nước đang sơi là:
A. 1000C
B. 800C
C. 900C
D. Một kết quả khác
Câu 3: Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng
A. ngưng tụ B. đơng đặc C. bay hơi D. nĩng chảy 
Câu 4: Trong thời gian vật đang đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào ? 
A. Luơn tăng.
B. Khơng đổi.
C. Luơn giảm.
D. Lúc đầu giảm, sau đĩ tăng.
C©u 5: Hãy đánh dấu “X” vào ơ mà em cho là đúng: 
Nội Dung
Đúng
Sai
1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
3. Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản cĩ thể gây ra những lực rất lớn.
4. Nhiệt độ nĩng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
C©u 6: Hãy nối các ý 1, 2, 3, 4 ở cột A với các ý a, b, c, d ở cột B để được một khẳng định đúng. 
Cột A
Cột B
1) Sự nĩng chảy
2) Sự bay hơi
3) Sự ngưng tụ 
4) Sự đơng đặc
a) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
b) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
c) là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
d) là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
e) là sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
Kết quả: 1) nối với .; 2) nối với .; 3) nối với .; 4) nối với ..
B. Tự luận – 6 điểm.	
Câu 1 (1.5 điểm) Tại sao về mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương bị mờ đi?
Câu 2 (1.5 điểm). Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố gì?
Câu 3 (1 điểm) Ở Bàng La (Đồ Sơn – Hải Phịng) cĩ nghề làm muối thủ cơng. Theo em nghề làm muối thủ cơng dựa vào hiện tượng vật lí nào? Muốn thu hoạch muối được nhanh thì cần thời tiết như thế nào?
Bài 4(2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nĩng chảy?
b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hồn tồn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 nước đá tồn tại ở thể nào?
. 
PHỊNG GD - ĐT QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS HỢP ĐỨC
Họ tên: .................
Lớp: ......SBD:.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn: Vật lí 6. Thời gian: 45 phút.
(Đề gồm 2 trang – HS làm bài vào đề thi)
Đề chẵn
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Chọn phương án đúng trong các câu sau (trừ câu 5 và câu 6): 
Câu 1: Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng
A. ngưng tụ B. đơng đặc C. bay hơi D. nĩng chảy 
Câu 2: Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khơ vì
A. sơn trên bảng hút nước.
C. nước trên bảng chảy xuống đất.
B. gỗ làm bảng hút nước.
D. nước trên bảng bay hơi.
Câu 3: Trong nhiệt giai xen – xi - ut nhiệt độ của hơi nước đang sơi là
A. 1000C
B. 800C
C. 900C
D. Một kết quả khác
Câu 4: Trong thời gian vật đang đơng đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luơn tăng.
B. Luơn giảm.
C. Khơng đổi.
D. Lúc đầu giảm, sau đĩ tăng.
C©u 5: Hãy đánh dấu “X” vào ơ mà em cho là đúng: 
Nội Dung
Đúng
Sai
1. Nhiệt độ nĩng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
2. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản cĩ thể gây ra những lực rất lớn.
4. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 6: Hãy nối các ý 1, 2, 3, 4 ở cột A với các ý a, b, c, d ở cột B để được một khẳng định đúng. 
Cột A
Cột B
1)Sự nĩng chảy
2)Sự bay hơi
3)Sự ngưng tụ 
4)Sự đơng đặc
a) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
b) là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.
c) là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
d) là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
e) là sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi.
Kết quả: 1) nối với .; 2) nối với .; 3) nối với .; 4) nối với ..
B. Tự luận – 6 điểm.	
Câu 1 (1.5 điểm) Tại sao về mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương bị mờ đi?
Câu 2 (1.5 điểm). Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố gì?
Câu 3 (1 điểm) Ở Bàng La (Đồ Sơn – Hải Phịng) cĩ nghề làm muối thủ cơng. Theo em nghề làm muối thủ cơng dựa vào hiện tượng vật lí nào? Muốn thu hoạch muối được nhanh thì cần thời tiết như thế nào?
.
. 
Bài 4(2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nĩng chảy?
b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hồn tồn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 nước đá tồn tại ở thể nào?
..
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MƠN VẬT LÍ 6 năm học 2013 - 2014.
I/ TRẮC NGHIỆM
Đề chẵn
1B
2D
3A
4C
Câu 5: 1 Đ; 2S; 3Đ; 4Đ (mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu 6: 1) nối với c); 2) nối với d); 3) nối với b); 4) nối với a).
(mỗi ý đúng 0,25đ)
Đề lẻ
1B
2A
3A
4B
Câu 5: 1 S; 2Đ; 3Đ; 4Đ
Câu 6: 1) nối với c); 2) nối với a); 3) nối với d); 4) nối với b).
4 ĐIỂM
 2
1
1
B/ TỰ LUẬN 
Câu 1: Về mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương, hơi nước trong hơi thở gặp mặt gương lạnh nên ngưng tụ lại thành những hạt nước nhỏ li ti bám vào mặt gương làm cho gương bị mờ đi. 
Câu 2: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào:
- Nhiệt độ
- Giĩ
- Diện tích mặt thống của chất lỏng.
Câu 3: Nghề làm muối thủ cơng ở Bàng La (Đồ Sơn – Hải Phịng) cĩ liên quan đến hiện tượng vật lí là sự bay hơi. 
Muốn thu hoạch muối được nhanh thì cần thời tiết nắng và giĩ to.
Câu 4: a) Ở 00C thì nước bắt đầu nĩng chảy.
b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài 3 phút.
c) Nước đá tồn tại hồn tồn ở thể rắn từ phút thứ 0 đến phút thứ 1.
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 7 nước đá tồn tại ở thể lỏng.
6 Điểm 
1.5đ
1.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe KTHKII.doc