Đề kiểm tra kỳ 1 - Môn kiểm tra: Sinh 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ 1 - Môn kiểm tra: Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 MÔN SINH HỌC 8
 GV: Nguyễn Đức Nam
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.Thiết kế ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
C.độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Khái Quát Về Cơ Thể Người
05 tiết
3. Cấu trúc không có trong tế bào chất
9. Hoạt động sống của tế bào
 Chương II: Vận Động
06 tiết
6. Xương phát triển được bề ngang
7. Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là
13. Nguyên nhân gây mỏi cơ
15. Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người
 Chương III: Tuần Hoàn
07 tiết
1. Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ
2. Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường
5. Một người chỉ có thể nhận máu người khác cùng nhóm mà không thể nhận máu khác nhóm
8. Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ
11. Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim
12. Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường
17. Nêu các tác nhân gây hại cho tim mạch? Theo em cần có biện pháp gì và rèn luyện như thế nào để bảo vệ tim và hệ mạch?
20. Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi.
Chương IV: Hô hấp
(04 tiết)
10. Khí nào dưới đây khi xâm nhập vào máu sẽ chiếm chổ oxi trong hồng cầu
19. Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng
ChươngV:Tiêu Hóa
(07 tiết)
4. Vitamin tan trong dầu được hấp thụ qua con đường
16. Các chất nào sau đây không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa
14. Loại enzim thực hiện tiêu hóa hóa học ở khoang miệng
18. Các chất trong thức ăn được phân nhóm như thế nào? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm?
20 câu
12 câu.
Mỗi câu (0,25đ)
4 câu.
Mỗi câu (25đ)
2 câu.
Mỗi câu
(2đ)
2 câu
Mỗi câu ( 2đ , 1đ)
10 điểm (100%)
3 điểm
30%
4 điểm 
40%
3 điểm 30%
V. Đề kiểm tra
Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ:
	A 55%
	B 45%
	C 65%
	D 35%
Câu 2: Một người chỉ có thể nhận máu người khác cùng nhóm mà không thể nhận máu khác nhóm. Là người có nhóm máu nào sao đây?
	A Nhóm máu B	
	B Nhóm máu O
	C Nhóm máu AB
	D Nhóm máu A
Câu 3: Xương phát triển được bề ngang là do:
	A Tủy xương
	B Lớp màng xương
	C Khoang xương
	D Sụn đầu xương
Câu 4: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: 
	A Tâm thất phải	
	B Tâm nhĩ trái	
	C Tâm thất trái
	D Tâm nhĩ phải
Câu 5: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là:
	A 0,8 giây
	B 0,4 giây
	C 0,3 giây
	D 0,1 giây
Câu 6: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là:
	A 65 chu kì	
	B 75 chu kì	
	C 55 chu kì
	D 85 chu kì	
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Nêu các tác nhân gây hại cho tim mạch? Theo em cần có biện pháp gì và rèn luyện như thế nào để bảo vệ tim và hệ mạch? (2 điểm)
Câu 2:Các chất trong thức ăn được phân nhóm như thế nào? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm?(2 điểm)
Câu 3: Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? (2 điểm)
Câu 4: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm)
________________________________________
Đáp án 
I/ Trắc nghiệm (4 điểm) mỗi câu đúng 0,5đ
	1. A	2. C	3. B	4. C	5. A	6. B	
II/ Tự luận (6 điểm)

File đính kèm:

  • docSI81_ND2.doc
Đề thi liên quan