Đề kiểm tra kỳ I năm 2013 – 2014 môn Vật lý lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ I năm 2013 – 2014 môn Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYÊN VĂN BÀN TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút A.MA TRẬN ĐỀ: 1. Trọng số: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1.Đo độ dài, đo thể tích 3 2 1,4 1,6 8,75 10,0 2.Khối lượng và lực 10 9 6,3 3,7 39,4 23,1 3.Máy cơ đơn giản, mặt phẳng nghiêng 3 3 2,1 0,9 13,1 5,65 Tổng số 16 14 9,8 6,2 61,25 38,75 2. Tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra : Nội dung Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Số điểm TS TN TL LT 1.Đo độ dài,đo thể tích 8,75 0,9=1 1(0,25) 0,25 2.Khối lượng và lực 39,4 4,3=4 2(0,5) 2(4 đ) 4,5 3.Máy cơ đơn giản,mặt phẳng nghiêng 13,1 1,4=1 1(0,25) 0,25 VD 1.Đo độ dài,đo thể tích 10,0 1,1=1 1(0,25) 0,25 2.Khối lượng và lực 23,1 2,5=3 2(0,5) 2( 4đ) 4,5 3.Máy cơ đơn giản,mặt phẳng nghiêng 5,65 0,6=1 1(0,25) 0,25 Tổng 11 2,0 8,0 10,0 3. Bảng ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết) 1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài 10.Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài,thể tích 11.Xác định được độ dài trong một số tình huống cụ thể 17.Đo được thể tích chất lỏng .Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước Số câu 1 C1.1 1 C17.2 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 2. Khối lượng và lực (10 tiết) 2.Nhận biết được đàn hồi là lực của vật làm nó biến dạng 3.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật 4.Nêu được đơn vị lực 5.Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó là trọng lượng 6.Viết công thức tính trọng lượng P,ý nghĩa của công thức 7.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng,trọng lượng riêng và viết được công thức, nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức 12.Nêu được thí dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng 13.Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy kéo của lực 14.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc đổi hướng chuyển động 15.Nêu được thí dụ về một số lực 16.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một số chất. 18.Đo được khối lượng bằng cân 19.Vận dụng được công thức P=10m 20.Vận dụng được các công thức trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Số câu 2 C6.6 C7.5 2 C4+5.9 C3.10 1 C14.12 2 C19.8 C20.7 1 C20.11 8 Số điểm 0,5 4,0 1,0 0,5 4,0 9,0 3.Máy cơ đơn giản,mặt phẳng nghiêng (3 tiết) 8.Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường 9.Nêu được tác dụng của MCĐG. 21.Sử dụng được MCĐG phù hợp trong các trường hợp thực tế 2 0,5 Số câu Số điểm 2 C 21.3 C21.4 0,5 Tổng số câu Tổng số điểm 5 4,75 1 1,0 6 4,25 12 10,0 B. ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm (2đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là: A.Cân B.Thước mét C.Xilanh D.Bình tràn Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi hòn đá thả vào bình ,mực nước trong bình dâng lên đến 90 cm3. Thể 6 tích của hòn đá là: A. 45 cm3 B. 40 cm3 C. 60 cm3 D. 68 cm3 Câu 3: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? A.Kéo cờ lên đỉnh cột cờ B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. C.Đưa thùng nước từ dưới giếng lên D.Đưa vật liệu lên xây dựng các tầng cao theo phương thẳng đứng. Câu 4: Một người thợ vác một thùng hàng lên ô tô với một lực 500 N, nếu dùng mặt phẳng nghiêng để đưa thùng hàng lên ô tô người đó sẽ dùng với một lực nào trong các lực dưới đây? A. F 500N C. F=500N D. 1000N Câu 5: Công thức tính khối lượng riêng của một chất là: A. D=10d B. P=10m C. D= m/V D. D=P/V Câu 6: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là: A . P=10m B. P=d.V C. P= D.V D. d=P/V Câu 7: Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là: A. 1000N/m3 B. 10000N/m3 C. 100000N/m3 D. 1000000N/m3 Câu 8: Một vật có khối lượng 30 kg thì trọng lượng của nó là: A.300N B. 30N C.3000N D. 30000N II.Tự luận. Câu 9: (2,5 điểm ) a)Trọng lực là? Nêu phương, chiều của trọng lực? b) Đơn vị của lực? Kí hiệu Câu 10( 1,5 điểm) Trên vỏ một hộp sữa có ghi 400g. Số đó cho biết điều gì? Câu 11( 3 điểm) Một khối hình hộp có thể tích 0,001 m3.Có khối lượng là 2,7 kg.Tính khối lượng riêng của chất làm khối hộp? Câu 12(1,0 điểm) Nêu thí dụ lực có tác dụng làm vật bị biến dạng? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: (2,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B A C A B A II. Tự luận: (8,0đ) Câu 9: (2,5đ) a) Trọng lực là Lực hút của trái đất (0,5đ) Phương thẳng đứng; chiều hướng về phía trái đất. (1,0đ) b) Đơn vị đo lực: Niu Tơn ; N (1đ) Câu 10( 1,5 điểm) Trên vỏ một hộp sữa có ghi 400g. Số đó cho biết điều gì? -Trên vỏ hộp sữa ghi 400g có nghĩa là lượng sữa chứa trong hộp là 400g. Câu 11( 3 điểm) Một khối hình hộp có thể tích 0,001 m3.Có khối lượng là 2,7 kg. Tính khối lượng riêng của chất làm khối hộp? Cho biết: V=0,001 m3 m=2,7kg (0,5 đ) D=? Giải: -Khối lượng riêng của chất làm hộp là: (0,5 đ) D=m/V (1,0 đ) Thay số ta có : D=2,7:0,001=2700 kg/m3 (1,0 đ) Câu 12(1,0 điểm) -HS lấy ví dụ đúng (1,0 đ) Duyệt của tổ chuyên môn: Người ra đề Trần Thanh Vân
File đính kèm:
- De thi hoc ki 1 ly 6 2013 2014.doc