Đề kiểm tra kỳ II môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Lê Quý Đôn

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ II môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA KỲ II 
 Môn: Công nghệ Lớp 8
 Người ra đề: Mai Thị Kim Liên
 Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn
A:MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đồ dùng điện 
Câu-Bài
Điểm
C1,C6,C8,C14
2
C10
0.5
5
2,5
Máy biến áp một pha
Câu-Bài
Điểm
C2
0.5
B1
3
2
3,5
Tính toán tiêu thụ điện năng trong GĐ 
Câu-Bài
Điểm
C13
0.5
C12
0.5
2
1
 Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà 
Câu-Bài
Điểm
C7
0.5
1
0,5
Thiết bị đóng cắt ,lấy điện và bảo vệ của MĐTN
Câu-Bài
Điểm
C5
0,5
C4,C11
1
3
1,5
Sơ đồ điện 
Câu-Bài
Điểm
C3,C9
1
2
1
Số câu-Bài
9
4
2
15
TỔNG
Điểm
4.5
2
3.5
10
B.NỘI DUNG ĐỀ Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) 
 Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) 
 Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng ở đồ dung loại điện nhiệt
A/ Chịu nhiệt độ cao B/ Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao
C/ Điện trở suất lớn D/ Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp
Câu 2: Chức năng của máy biến áp:
A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng
C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng
Câu 3: Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện 
A/ A B/ O
C/ C/ ~
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải:
A/ Cầu dao B/ Nút ấn
C/ Aptomat D/ Công tắt
Câu 5: Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm:
A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp
C/ Cầu dao và cầu chì D/ Công tơ điện
Câu 6: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm
A/ Đồ dùng loại điện quang B/ Đồ dùng loại điện nhiệt
C/ Đồ dùng loại điện cơ D/ Cả ba nhóm trên
Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ
C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ 
Câu 8: Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rôto
C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rôto
Câu 9: Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
A/ Nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện
B/ Biểu thị vị trí lắp đặt các phần tử trong mạch điện
C/ Sử dụng dự trù vật liệu lắp đặt mạch điện
D/ Cả ba phương án trên
Câu 10: Điện trở của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt phụ thuộc vào:
A/ Điện trở suất của vật liệu làm dây B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây
C/ Tỉ lệ nghịch với chiều tiết diện dây D/ Cả ba yếu tố trên
Câu 11: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí:
A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì
C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 12: Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W
A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh
Câu 13: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện phụ thuộc 
A/ Công suất điện của đồ dùng điện B/ Thời gian sử dụng của đồ dung điện
C/ Công suất và thời gian sử dụng đồ dung điện 
Câu 14: Nồi cơm điện có:
A/ Một dây đốt nóng B/ Hai dây đốt nóng
C/ Ba dây đốt nóng D/ Bốn dây đốt nóng
PhầnII/: TỰ LUẬN (3 điểm)
 Bài 1:	Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp N1=440 vòng.
	a/ Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ?
	b/ Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
	c/ Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V không đổi, số vòng 
 dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu 
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 14 câu = 7 điểm, cụ thể:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
A
C
A
B
A
B
A
D
D
A
C
B
II/ TỰ LUẬN: Mỗi câu 1điểm x 3 = 3 điểm, cụ thể:
	Câu a: N2= 220 vòng (1 điểm) 
	Câu b: Máy biến áp giảm áp vì U2<U1 (1 điểm)
	Câu c: N1=320 vòng (1 điểm)

File đính kèm:

  • docCN82_LQD1.doc