Đề kiểm tra kỳ II - Môn: Sinh học khối 8 - Trường THCS Bổ túc

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ II - Môn: Sinh học khối 8 - Trường THCS Bổ túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : SINH HỌC ( KHỐI 8 )
Thời gian : 60 phút
1. MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức : Kiến thức :Giúp học sinh củng cố lại những kiến thức cơ bản ở các chương : Bài tiết, Da, Thần kinh và giác quan,.
1.2. Kỹ năng :Rèn kỹ năng làm bài của học sinh.
1.3.Thái độ : Giáo dục các em có ý thức làm bài nghiêm túc trong thi cử
2. MA TRẬN ĐỀ.
 Cấp độ
Tên chủ 
đề ( nội 
dung chương.)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Kiến thức: HS 
 - Phân biệt nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức 
- Những tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu -> hậu quả
Kỹ năng: Biết giữ vệ sinh hệ tiết niệu
1 Câu
 3 điểm ( 30 %)
1 câu 
 3 điểm
1 Câu
3 điểm = 30%
2 : Da
Kiến thức: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của da và cách rèn luyện da
Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh và rèn luyện da
1 Câu
 3 điểm ( 30 %)
1 câu 
 3 điểm
1 Câu
3điểm = 30%
3:Các bệnh về mắt
Kiến thức: Biết được các bệnh về mắt, từ đó đưa ra biện pháp phòng tránh
Kỷnăng: Biết giữ gìn vệ sinh mắt
1 Câu
 2 điểm ( 20 %)
1 câu 
 2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
4:PXCĐK&PXKĐK
Kiến thức: Biết được sự khác nhau giữa 2 phản xạ
Kỹ năng: Liên hệ thực tế
1 Câu
 2 điểm ( 20 %)
1 câu 
 2 điểm 
1 Câu
2 điểm = 20%
Tổng : 4 câu
 10 điểm
 100%
2 câu
 5 điểm
 50%
1 câu
 3 điểm
 30%
1 câu
 2 điểm
 20%
4 câu
 10 điểm
 100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3 . ĐỀ KIỀM TRA.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : SINH HỌC ( KHỐI 8 )
Thời gian : 60 phút
Câu 1 (3 điểm) 
 a. (1,5 điểm) Phân biệt nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức? 
 b. (1,5 điểm) Nêu một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? Từ đó nêu ra các biện pháp tránh gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
 Câu 2(3 điểm)
a. (1điểm) Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay trời lạnh quá ?
b. (2 điểm) Kể tên các bệnh ngoài da? Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ và rèn luyện ra ?
 Câu 3(2 điểm) Nêu các tật của mắt? Bệnh đau mắt hột do thành phần nào gây nên ?
Câu 4(2 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ ? 
............. HẾT..
4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
điểm
1a
Nước tiểu đầu 
Nước tiểu chính thức
Có nồng độ các chất hòa tan loãng hơn
Chứa ít các chất cặn bã và chất độc.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng 
Có nồng độ các chất đặc hơn
Chứa nhiều chất cặn bã và chất độc
Không còn chất dinh dưỡng
1,5
1b
 Một số tác nhân : các chất độc có trong thức ăn đồ uống, khẩu phần ăn không hợp lý,các vi trùng gây bệnh
Biện pháp : Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn bô cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu.Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm độc,uống đủ nước không ăn nhiều chất tạo sỏi.nên đi tiểu đúng lúc,không nên nhịn lâu
1,5
2a
- Khi trời nóng : các mạch máu dưới da dãn ra,tuyến mồ hôi tiết nhiều
- Khi trời lạnh quá: Mao mạch co lại,cơ co chân lông co.
1
2b
- Bệnh ngoài da : ghẻ, hắc lào,lang ben.
- Bảo vệ da: Cần tắm rửa thường xuyên nhiều lần trong ngày.Khi ngứa không nên gãy mà phải dùng nước muối hoặc dầu gió để bôi.ở tuổi dậy thì mọc trứng cá thì không nên nặn,tránh va chạm mạnh vào da
- Rèn luyện da : Nên tắm nắng vào lúc 9 giờ tập thể dục buổi sáng lao động vừa sức.
2
3
- Cận thị : Là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn gần.Nguyên nhân: Do bẩm sinh,do cầu mắt quá dài,do không giữ đúng khoảng cách về học đường làm thể tinh mất khả năng co dãn. Cách khắc phục:đeo kính mặt lõm
- Viền thị : Là tật của mắ chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân: Do cầu mắt quá ngắn,do thể tinh bị não hóa mất khả năng đàn hồi.Khắc phục: đeo kính mặt lồi.
- Bệnh đau mắt hột do một loại vi rút gây nên có trong dử mắt.
2
4
- PXCĐK: là phản được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập,rèn luyện .VD : thấy đèn đỏ vội dừng xe lại
- PXKĐK: là phản xạ sinh ra đã có ,không phải cần phải học tập.VD: tay chạm vào vật nóng rụt tay lại.
2
5. KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
LỚP
Số HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB trở lên
TL
8A1
8A2
6. RÚT KINH NGHIỆM
6.1 Ưu điểm :
6.2 Khuyết điểm :
6.3 Khắc phục :

File đính kèm:

  • docDe thi HKII 2012 2013.doc
Đề thi liên quan