Đề kiểm tra kỳ II năm học 2007 - 2008 môn: Công nghệ 8. trường THCS Tam Quan Bắc

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ II năm học 2007 - 2008 môn: Công nghệ 8. trường THCS Tam Quan Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT HỒI NHƠN TRƯỜNG THCS TAM QUAN BẮC 
 Họ và tên HS...
Số báo danh.. Lớp 8A. 
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II:Năm học 2007-2008 
Mơn: CƠNG NGHỆ 8. 
Thời gian làm bài :45 phút.
( Khơng kể thời gian phát đề )	
Mã phách
"-----------------------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký của Giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằmg chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
( Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này )
	A/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ).
Câu 1: ( 1đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng. 
 1. Hành động nào dưới đây có thể gây tai nạn điện?
 A. Thả diều xa đường dây cột điện cao áp	B. Sử dụng các thiết điện bị sứt, vỡ vỏ.
 C. Cắt nguồn điện trước khi sữa chữa điện	D. Tránh xa nơi đường dây điện bị đứt chạm đất.
 2. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện khỏi sự cố ngắn mạch và quá tải?
 	A. Cầu dao	B. Aptomat	C. Nút ấn	D. Công tắt.
 3. Nhà em có sữ nguồn điện có điện áp 220V, em cần bóng đèn nào cho phù hợp với bàn học?
	B. Bóng đèn số một: 220V – 40W	B. Bóng đèn số hai: 127V – 40W
	C. Bóng đèn số ba: 200V – 300W	D. Bóng đèn số bốn: 110V – 40W.
 4. Trong một mạch điện thắp sáng bóng đèn có thể sáng hay tắt, cần phải có các dụng cụ và thiết bị điện nào?
	A. Chỉ cần dây dẫn và bóng đèn	B. Chỉ cần bóng đèn, nguồn điện và dây dẫn
	C. Chỉ cần bóng đèn, nguồn điện công tắt 	D. Chỉ cần bóng đèn và nguồn điện.
 và dây dẫn 
 Câu 2. ( 2 đ )Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () ở những câu sau đây để được câu trả lời đúng . 
 1.Khi đĩng cơng tắc..tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt cơng tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm..mạch điện.
 2.Sơ đồ nguyên lí mạch điệnmối liên hệ về điện của các phần tử trong mạch điện mà khơng thể hiện.và cách lắp đặt của chúng.
 3.Sử dụng đồ dùng điện cĩ hiệu suất cao để
 4.Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất làđược mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ khi xảy ra sự cố  hoặc quá tải.
Câu 3: ( 1 đ )đHãy khoanh tròn chữ Đ nếu em cho là đúng hoặc chữ S nếu cho là sai?
A. Không nên cắm phích, lấy điện khi tay ước.
Đ
S
B. Người ta bọc tay nắm cầu dao bằng nhựa hoặc sứ cho dễ cầm.
Đ
S
C. Thiết bị lấy điện là ổ cắm, phích cắm điện.
Đ
S
D. Thiết bị điện đóng – cắt mặch điện là cầu chì và aptomat. 
Đ
S
Câu 4:( 1đ ) Nối cụm từ ở cột A và cụm từ ở cột B để thành câu đúng và trả lời ở cột C.	
Cột A
Cột B
Cột C
Động cơ điện là thiết bị dùng để
Máy biến áp là thiết bị
Cầu chì là thiết bị dùng để
Aptomat là thiết bị dùng để
Tự ngắt mạch điện khi quá tải
 Đóng cắt mạch điện
Biến đổi điện năng thành cơ năng
Biến đổi điện áp
Bảo vệ mạch điện khi ngắn mạch
Tiêu thụ điện nặng
1 - 
2 - 
3 - 
4 - 
 Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này
B. TỰ LUẬN (5 điểm):(Làm bài ở phần ...............)
 Câu 1: ( 2đ )Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt một mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 công tắt điều khiển 1 đèn ( sợi đốt ).
 Câu 2: ( 3đ ) Một máy biến áp có các số liệu sau: UI = 200V; U2 = 9V. Số vòng dây quấn sơ cấp N1 = 2750 vòng.
Hãy tính số vòng quấn thứ cấp N2?
Máy biến áp là loại máy tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
Khi điện áp giảm xuốngU1 = 110V, để giữ 	U2 = 9V không đổi, số vòng dây N2 không đổi thì điều N1 bằng bao nhiêu? 
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 8 (HK II).
TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: (1đ):
	1.B	2. C	3. A	4. C
 ( Mổi câu đúng 0,25 điểm)
	Câu : ( 2đ ).
	1. cực động ; hở.
	2. chỉ nêu lên ; vị trí.
	3. tiết kiệm điện năng.
	4. dây chảy ; ngắn mạch ( chập mạch ).
	( Mỗi câu đúng 0,50 đ )
 Câu 3: (1 đ): ( Mổi câu đúng 0,25 điểm).
 Đúng: A; C.
 Sai: B; D.
 Câu 4: (1 đ): ( Mổi câu đúng 0,25 điểm).
 1 – C; 2 –D; 3 – E; 4 – A.
 B. TỰ LUẬN (5 đ):
 Câu 1: (2 đ): (Vẽ đúng mỗi sơ đồ 1,0 đ).
 Câu 2: (3 đ).
 a. 	(1,25 đ)
 b. Là loại máy giảm áp. (0,5 đ)
 Vì U1 > U2 hay N1 > N2 (0,25đ) 
 c. (Vòng) (1 đ)

File đính kèm:

  • docDe KT Cong nghe 8HKII.doc
Đề thi liên quan