Đề kiểm tra lần 2 môn Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn PleiKần
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lần 2 môn Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn PleiKần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.............................................. Lớp: - Học thêm . Học sinh trường Tiểu học số 1 Thị trấn PleiKần Kiểm tra lần 2. Môn: Tiếng Anh Thời gian: 30 phút. (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy giáo I. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây: ( 4 điểm) Ví dụ: C 0. Hỏi thăm sức khoẻ của một nhóm học sinh, thầy giáo nói: A. How old are you? B. How old you? . How are you? D. How old is you? 1. Muốn biết tên của bạn đối diện với mình, em sẻ hỏi: A. What’s his name? B. What’s her name? C. What’s your name? 2. What is..................... name? - My name is My Linh. A. my B. her C. his D. your 3. ................ are you? - I am fine. Thank you. A. What B. That C. Hello D. How 4. Yêu cầu học sinh đứng dậy, thầy giáo nói: A. Close your book B. Sit down, please . B. Stand up, please. 5. Để xin phép thầy cô giáo vào lớp, học sinh sẻ nói: A. May I go out. B. Sit down, please. C. May I come in. 6. Who’s she, Nam? - Oh! She’s Quyên. She’s my ............. A. friends B. a friend C. an friend D. freind. 7. This is my ......................... and this is my school library. A. friends B. schools C. classroom D. please 8. What’s its name? - ..... is Thang Long school. A. He B. She C. I D. It 9. Để giới thiệu: “Đây là trường học của em”, em sẻ nói: A. This is my classroom B. This is my school C. That is my school. 10. Thứ 2 (trong 1 tuần) được viết bằng tiếng Anh là: A. Sunday. B. Saturday C. Monday D. Tuesday II. Hãy hoàn thành các từ sau bằng cách điền các chữ cái còn thiếu. (3 điểm) Ví dụ: 0. Mon...ay. Monday. 1. Tu...sday. ............... 2. W...dnesday. ................. 3. T...ursday. ................ 4. F...iday. ..................... 5. S...turday. ................. 6. Su...day. ....................... III. Dịch các câu sau sang Tiếng Việt. (3 điểm) 1. How are you? ...................................................................................................... 2. See you soon. ......................................................................................................... 3. Good evening ............................................................................................................. 4. What’s its name? ....................................................................................................... 5. Stand up, please. ....................................................................................................... 6. May I go out. ...........................................................................................................
File đính kèm:
- Test 2(1).doc