Đề kiểm tra lần 3 Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn PleiKần

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lần 3 Tiếng anh Lớp 4 - Trường Tiểu học Thị trấn PleiKần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn PleiKần 	 Kiểm tra môn Anh Văn
Họ và tên HS:.......................................	 
Lớp: ............	 
I. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây: ( 2 điểm)
Ví dụ: 0. Khi chào tạm biệt một người, em sẽ nói:
A. Goodbye you	B. Goodbye 	C. Goodbye, thanks. 
1. Chào vào buổi sáng:
	A.Good morning	 	B. Good evening 	 	C. Good afternoon
2. How .. you? - I am fine. Thank you.
	A. am	B. is	C. are
3. What's  name? - My name is Lan.
	A. your	B. you	C. I
4. This is my .
	A. goodbye	B. she	C. school
5. What is your ..............? - My name is Trang.
	A. class	B. am	 	C. name	
6. Yêu cầu học sinh ngồi xuống, thầy (cô) giáo sẽ nói:
	A. Close your book	B. Sit down, please	C. Stand up, please
7. Who’s she, Nam? - Oh! is Lan.	
	A. He	B. I	C. She	
8. What’s its name? - ..... is Thang Long school.
	A. He	B. She	C. It
C
II. Chọn một từ khác với các từ còn lại. ( 2 điểm )
Ví dụ: A. Hello	B. Hi	. Mai
1. 	A. stand	B. sit	C. school
2. 	A. what	B. how	C. friend
3. 	A. its	B. she	C. he
4. 	A. name	B. is	C. am
III. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lý. Câu đầu tiên đã làm. (2 điểm)
 1	What’s your name?
........ 	Nice to meet you, Mai.
........	My name’s Mai. What’s your name?
........	My name’s Alan.
........	Nice to meet you, Alan.
IV. Hoàn thành các câu sau bằng cách điền các chữ cái còn thiếu vào. (2 điểm)
	Ví dụ: 	
	0. This is my clssroom. This is my classroom.	
	1. Ths is y schl. 
	2. .t's Sao Mai schl. 
	3. This is .y schl library 
	4. It's sall. 
V. Dịch những câu sau sang Tiếng Anh. (2 điểm)
 	1. Xin chào. Tên của bạn là gì?	......................................................................
2. Tên của mình là Mai.	 .......................................................................................
	3. Đây là trường của tôi. 	 	................................................................................
	4. Đây là phòng học của tôi. 	 ............................................................................
	 	 The end./. 	
Trường Tiểu học số 2 TT Pleikần	
 Bộ mụn: Ngoại Ngữ	 	
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2007-2008
Mụn: Anh Văn 
* BIỂU ĐIỂM:
Phần I: (2 điểm).
Từ cõu 1 đến cõu 8, mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm.
Phần II: (2 điểm).
Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm.
Phần III: (2 điểm).
Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm.
Phần IV. (2 điểm).Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm.
Phần V. (2 điểm).Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm.
* ĐÁP ÁN:
- Phần I: (2 điểm).
 Cõu
Đ.ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
C
A
C
C
B
C
C
- Phần II: (2 điểm).	
 Cõu
Đ.ỏn
1
2
3
4
Đỏp ỏn
C
C
A
A
- Phần III: (Cõu 1 đó làm vớ dụ: 1. What’s your name? )
2. My name’s Mai. What’s your name?
3. My name’s Alan.
4. Nice to meet you, Alan.
5. Nice to meet you, Mai.
- Phần IV: (2 điểm)
	1. This is my school.
	2. It’s Sao Mai school.
	3. This is my school library.
	4. It’s small.
- Phần V: (2 điểm)
	1. Hi/Hello. What is your name?
	2. My name is Mai.( I’m Mai)
	3. This is my school.
	4. This is my classroom.
The end./.
	 	 Plei Kần, ngày 26 thỏng 12 năm 2007
 	 GIÁO VIấN BỘ MễN 	 
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU 
 Nguyễn Hữu Thành
	 Trang Phương Khanh

File đính kèm:

  • docTest 3.doc
Đề thi liên quan