Đề kiểm tra lần 4 Tiếng anh Lớp 4 - Nguyễn Hữu Thành

doc1 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lần 4 Tiếng anh Lớp 4 - Nguyễn Hữu Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số I Thị trấn Pleikần.
Họ và tên: ...............................................
Lớp: Học thêm Tiếng Anh - Giáo viên dạy: Nguyễn Hữu Thành. ĐT: 0986758067 - ĐTB: 060.832.296
I. Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại). Em hãy dùng những từ sau điền vào đoạn hội thoại sao cho hợp lý: (1 điểm)	 school, big, name, It’s,	 No 
A: Hi, Linda. This is my (1)..................................
B: What’s its (2)....................................................
A: (3)......................... Thang Long school.
B: Is it (4) ................?
A: (5) ........................., it isn’t. My school is small.
II. Reorder the letters to make words. (Sắp xếp lại các chữ cái sau thành từ có nghĩa). (1 điểm)
1. S/L//S/A/C	 ........................................	2. E/S/A/E/R/R 	 .....................................
3. O/L/O/H/S/C 	..................................	4. R/A/R/I/Y/B/L 	.....................................
III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa). (2 điểm)
	1. Nam/ is/ this/ .	 ......................................................................................
	2. friend/ he/ my/ is/ . 	 ......................................................................................
	3. my/ this/ school/ is/. 	 ...............................................................................
	4. small/ is/ it/ . ............................................................................................
	5. Mai/ she/ is/ . 	 ............................................................................................
	6. is/ friend/ she/ my/ . ....................................................................................
	7. my/ is/ friend/ Li Li/ . 	 ................................................................................
	8. too/ Linda/ friend/ my/ is/ . ...........................................................................
IV. Complete the dialogue (Hoàn thành đoạn hội thoại sau). (1,5 điểm)
	A: Hi. (1).................... name’s Linda. (2)........ .... your name?
	B: My (3)........ ... Nam. She is my (4)........................, Mai.
	A: (5)...................., Mai.
	B: (6)..................., Linda.
V. Let’s match. (Hãy nối một nữa câu ở cột A và một nữa câu ở cột B sao cho hợp lý nhất). (0,5 điểm)
Cột A
Cột B
1. Hi, my name is
A. fine. Thank you.
2. This is
B. you, Li Li?
3. How are
C. Alan.
4. I’m
D. my freind, Li Li.
VI. Translate in to English. (Dịch các câu sau sang Tiếng Anh) (3 điểm)
	1. Tên của mình là Thuỳ Linh.	 ..................................................................................................
	2. Tên của bạn là gì? 	 ...................................................................................................................
	3. Mình là Trang. Rất vui được gặp bạn. 	 ...................................................................................
	4. Đây là bạn của mình, Tú Quyên. 	 ................................................................................................
	5. Kia cũng là bạn của mình, Hồng Uyên. 	 ...................................................................................
	6. Mình, Quyên, Uyên, Hằng là bạn cùng lớp. 	...........................................................................
	7. Đây là trường học của mình. 	 ..................................................................................................
	8. Và, đây là phòng học của mình. 	 ...............................................................................................
	9. Kia là thư viện của trường mình. 	 ...............................................................................................
10. Trường của mình (thì) lớn. 	..................................................................................................
VII. Circle the odd one out. (Khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại). (1 điểm)
	1. A. friend	B. classroom	C. library	D. school
	2. A. she	B. he	C. it	D. 
	3. A. stand	B. school	C. sit	D. A &B đều đúng
	4. A. this	B. that	C. how	D. 

File đính kèm:

  • docTest 4.doc