Đề kiểm tra Lịch sử 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Lịch sử 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT LĂK ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 10 MÔN LỊCH SỬ- THỜI GIAN 45 PHÚT Câu 1. Tính cộng đồng của thị tộc thể hiện trong cuộc Cùng hợp tác lao động Mọi người hưởng thụ bằng nhau Của cải là của chung Tất cả cacù ý trên Câu 2. Thành tựu lớn nhất của người tinh khôn Đan lưới cá Làm đồ gốm Chế tạo ra cung tên Mài và khoan đá Câu 3. Nguồn gốc của loài người Thượng đế tạo ra Con rồng cháu tiên Vượn nhân hình Hắc tinh tinh Câu 4. Con người bước vào thời đá mới khoảng Hai vạn năm trước đây Một vạn năm trước đây Ba vạn năm trước đây Bốn vạn năm trước đây Câu 5. Xã hội bắt đầu phân hoá giai cấp khi Xuất hiện đồ đá Xuất hiện đồ đồng Cung tên ra đời Công cụ đồ sắt Câu 6. Các quốc gia cổ địa phương đông xuất hiện vào khoảng TNK VI – III TCN TNK IV – III TCN TNK IV – I TCN TNK VI – I TCN Câu 7. Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương đông Thủ công gnhiệp Thương nghiệp Công nghiệp Nông nghiệp Câu 8. Các quốc gia cổ đại phương đông xuất hiện chủ yếu ở Lưu vực sông lớn Ven biển Vùng núi cao Ven hồ lớn Câu 9. Công cụ gì giúp cho nông nghiệp Địa Trung Hải phát triển Đồng Thiết Sắt Thép Câu 10. Cư dân cổ đại phương đông gắn bó với nhau bởi Săn bắn tập thể Làm thuỷ lợi Chiến đấu chống kẻ thù chung Xây dnựg các công trình lớn nhất Câu 11. Hai giai cấp đối kháng trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đông Nông dân công xã và quý tộc Nông dân công xã và địa chủ Nô lệ và quý tộc Nô lệ và địa chủ Câu 12. tại sao Clua phương đông gọi là Clua chuyên chế Người nắm vương quyền Người nắm thẩm quyền Người chỉ huy quân đội Quyết định mọi công việc thuộc tất cả lý do trên Câu 13. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Địa Trung hải Thủ công nghiệp và buôn bán Nông nghiệp lúa nước Thủ công nghiệp Thương nghiệp và trồng trọt Câu 14. Khởi nghĩa nô lệ do Xpactacút lãnh đoạ diễn ra: Năm 73 TCN Năm 37 TCN Năm 75 TCN Năm 57 TCN Câu 15. Hai gia cấp cơ bản trõng ã hội cổ địa địa trung hải Địa chủ nông dân lãnh canh Quý tộc nông dân công xã Chủ nô – nô lệ Địa chủ – Nô lệ Câu 16. Tổ chức nào giữ vai trò như Quốc Hội ở ĐTHcổ đại Hội đồng bô lão Hội đồng 500 người Hội đồng 1000 người Hội đồng công dân Câu 17. Đóng góp quan trọng của cư dân địa trung hải với loài người Hệ thống số đếm Hệ thống chữ cái Lịch và thiên văn Đi biểu Câu 18. Người thống nhất và lập nên chế độ phong kiến ở trung quốc Chu Nguyên Chương Càn Long Tần Thuỷ Hoàng Lý Uyên Câu 19. Người sáng lập ra nho giáo Khổng minh Khổng Tử Lão Tử Mạnh Tử Câu 20. Nhà Thanh bị lật đổ năm 1919 1917 1914 1911 Câu 21. Thể loại văn học phổ biến thời Minh Thanh Thơ Từ Phú Tiểu thuyết chuyên hồi Câu 22. hai tôn giáo lớn có nguồn gốc từ Aán Độ Đạo BàLaMôn và Đạo Phật Đạo Phật và Đạọ thiên chúa Đạo Bàlamôm và Đạo Hồi Đạo Bàlamôm và đạo thiên chúa Câu 23. Văn hoá truyền thống ấn độ được định hình và phát triển dưới thời kì Vương triều Asôca Vương triều Đêli Vương triều Môgôn Vương triều Gúpta Câu 24. Các công trình kiến trúc nổi tiếng được xây dựng dưới thời vua SaGiaHan là Lăng Mô SaGiaHan Lăng mộ TaGiơmahan Thành đỏ(Lakila) Cổng lăng Acơkea Câu 25. Gia đoạn phát triển thịnh đạt của các quốc gia ĐNA phong kiến Từ TK VII – X Từ TK XI – XIII Từ TK XIV – XVIII Từ TK XVIII – XIX Câu 26. các nhà khảo cổ học phát hiện di côt hoá thạch nào ở GiaVa Pitêantơrốp Xinantơrốp Nêanđéctan Australoptheous Câu 27. Đồ đồng được sử dụng ở ĐNA vào đầu thiên niên kỉ III TCN II TCN I TCN I sau công nguyên Câu 28. Ghép các côngtrình tương ứng với các quốc gia Aêng co vát Thạt luổng Bôrôbuđua Ananda Lakila Campuchia Lào Mianma Inđônêxia Câu 29. Đế quốc tây bộ la mã sụp đổ năm Năm 476 Năm 467 Năm 477 Năm 466 Câu 30. Thủ lĩnh quân sự tối cao của bộ tộc Phơrăng khi đnáh chiếm xứ Gôlơ SácLơMácten SácLơmuanhơ Clovít Giắccơvi Câu 31. Lãnh chúa là người đứng đầu” Đế quốc b.Hệ thống quý tộc Nông nô Lãnh địa Câu 32. hai giai cấp đối kháng trong xã hội phông kiến Tây Aâu Địa chủ – nông dân lãnh canh b. Chủ nô – Nô lệ Nông nô – Lãnh chúa d. Địa chủ – nông nô Câu 33. Trong các nước ĐNA, nước nào không bị thực dân phương tay xâm lược Xingapo b. Inđônêxia c. Thái Lan d.PhiLipPin Câu 34. Xã hội phong kiến tây âu và những biểu tượng của nó là gì? Tổ chức lãnh địa b. Pháo đài kiên cố Quyền lực lãnh chúa d. Nông nô Câu 35. Ghép các sự kiện tương ứng với nhân vật Vaccôđgama Côlômbô Mác côpôlô Magienlan Điaxơ g.Châu mĩ h.Đi vòng quanh thế giới bằng đường biển i.Đến được tây nam ấn độ k. Mũi bảo tố Câu 36. Quá trình tích luỹ ban đầu của CNTB bằng biện pháp Cướp bó ủa cải của các nước thuộc địa b. Rào đất cướp ruộng Buôn bán đất bình đẳng d. Cả ba ý trên Câu 37. Hai gia cấp tư bản trong xã hội tư bản Tư sản – Nông nô b. Tư sản – Vô sản c. Thương nhân – Thợ thủ công d. Địa chủ – Nông dân Câu 38. Bức hoạ “ Người làm vườn xinh đẹp của” Lêônađơvãnhi b. Mikenlangiơlơ c. Râphen d. Piasoo Câu 39. Giữa các lãnh chúa có các quan hệ phụ thuộc Vua – tôi b. Lãnh chúa – nông nô c. Phong quân – bồi thần d.Quý tộc – tăng lư Câu 40. Thành thị trung đại bắt đầu xuất hiện a. Tk IX b. TK X c. TK XI d. TK XII Đáp án 1d 21d 2c 22a 3c 23d 4b 24b,c 5b 25c 6b 26a 7d 27b 8a 28ag,bh,ck,di 9c 29a 10b 30c 11a 31d 12e 32c 13a 33c 14a 34b 15c 35ai,dh,ek,bg 16b 36d 17b 37b 18c 38c 19b 39c 20d 40c
File đính kèm:
- 0607_Su10ch_hk1_TLAK.doc