Đề kiểm tra Lịch sử 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 21
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Lịch sử 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG CẤP 2-3 VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (Khoanh tròn đáp án lựa chọn) Câu1:Nhân tố quan trọng nhất giúp con người thoát khỏi giới động vật,cải biến hoàn thiện mình là: Biết cách giữ lửa b. Lao động nói chung c. Chế tạo công cụ lao động d. Ngôn ngữ Câu 2:Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng: a. 4 vạn năm b. 3 vạn năm c. 2 vạn năm d. 1 vạn năm Câu 3: Thiên văn học và lịch ra đời sớm ở phương Đông là do: Nhu cầu tế lễ của nhà vua b. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp c. Yêu cầu việc buôn bán,đi biển d. Nhu cầu quan sát bầu trời Câu 4:Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên ra đời từ a. Khoảng thiên niên kỉV-IVTCN Khoảng Thiên niên kỉ IV-IIITCN Khoảng Thiên niên kỉ II Khoảng thiên niên kỉ IITCN Câu 5: Ban đầu hệ thống chử cái của người Rô-ma có: a. 26 chư õcái b. 25 chư õcái c. 22 chư õcái d. 20 chư õcái Câu 6: Chiếm phần lớn lãnh thổ ở vùng Địa Trung Hải là: Đồng bằng b. Thung lũng c. Núi d. Núi và cao nguyên Câu 7: Nguồn gốc sâu xa xuất hiện tư hữu là: Sản phẩm dư thừa tạo ra thường xuyên b. Những người có chức phận chiếm đoạt của thừa c. Gia đình phụ hệ xuất hiện d. Công cụ bằng kim loại xuất hiện Câu8: Con người biết sử dụng đồ trang sức vào: Hậu kì đá củ b. Thời đá mới c. Sơ kì đồng thau d. Hậu kì đồng thau Câu 9: Trong xã hội Địa Trung Hải thứ hàng hoá quan trọng bậc nhất là: Dầu ô-liu b. Hàng xa xỉ phẩm c. Hương liệu tơ lụa d. Nô lệ Câu10: Người tối cổ được coi là ngườivì: Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể b. Hộp sọ lớn hơn,hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não c. Hoàn toàn đi đứng bằng hai chân,hai tay tự do,biết chế tạo công cụ d. Câu B,C đúng Câu 11: Con người rời hang động ra cư trú “nhà cửa”vào khoảng: Sơ kì đácủ b. Hậu kì đá củ c. Đầu thời đá mới d. Cuối thời đá mới Câu 12:Khoảng 1vạn năm trước đây,loại công cụ xuất hiện và tạo nên cuộc cách mạng trong sản xuất là: a. Cung tên b. Đồng đỏ c. Công cụ đá mới d. Đồng thau Câu13: Công việc thường xuyên hàng đầu của thị tộc là: Gây xung đột để phân chia đất đai b. Khai khẩn đất hoang c. Kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc d. Chăm lo,đảm bảo nuôi dạy tất cả con cháu của thị tộc Câu14: Để cai trị nhân dân,Vua phải dựa vào: Chủ ruộng đất b. Tầng lớp tăng lữ c. Tù trưởng bộ lạc d. Quý tộc,tôn giáo Câu15: Chữ viết đầu tiên của loài người là: Chữ tượng ý b. Chữ tượng hình c. Chữ hình nêm d. Chữ giáp cốt Câu16:Người Hilạp biết trái đất hình cầu là nhờ: Nghề nông b. Buôn bán c. Đi biển d. Quan sát thiên văn Câu17: Lực lượng đông đảo nhất đóng vai trò là lực lượng sản xuất chủ yếu ở Địa Trung Hải là: Chủ nô b. Bình dân c. Nông nô d. Nô lệ Câu18: Nhà Tần tồn tại trong khoảng thời gian: 15 năm b. 16 năm c. 17 năm d. 19 năm Câu19: Dưới thời Đường tôn giáo trở nên thịnh hành là: Nho giáo b. Phật giáo c. Đạo giáo d. Thiên chúa giáo Câu 20: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tinh khôn là: Bầy người nguyên thủy b. Thị tộc c. Bộ lạc d. Gia đình phụ hệ Câu21: Khoảng 3000 năm trước đây,những người đầu tiên biết đúc và sử dụng đồ sắt là cư dân ở: Tây Á,Ai Cập b. Đông Phi,Inđônêxia c. Trung Quốc,Aán Độ d. Tây á,Nam Aâu Câu 22: Nhà Hán tồn tại trong khoảng thời gian: 46 năm b. 406 năm c. 426năm d. 416năm Câu 23: Loài vượn cổ đã chuyển biến thành người tối cổ cách ngày nay khoảng: 7 triệu năm b. 6 triệu năm c. 4 triệu năm d. 3 triệu năm Câu 24: Các cư dân cổ đại phương Đông sinh sống chủ yếu bằng: a. Săn bắt,hái lượm b. Thủcông nghiệp c. Nông nghiệp tưới nước d. Thương nghiệp Câu 25: Lực lượng sản xuất chủ yếu ở các quốc gia cổ đại phương Đông là: Nông nô b. Nông dân công xã c. Nô lệ d. Nông dân tự do Câu 26: Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất: Dân chủ chủ nô b. Dân chủ cổ đại c. Chuyên chế cổ đại d. Quân chủ chuyên chế Câu27:Quyền lực trong xã hội Địa Trung Hải nằm trong tay: Tăng lữ b. Chủ nô,chủ xưởng,nhà buôn c. Bình dân thành thị d. Nô lệ Câu 28: Mầm mống quan hệ sản xuất TBCN xuất hiện ở Trung Quốc vào: Thế kỉ XV b. Đầu Thế kỉ XVI c. Cuối Thế kỉ XVI d. Thế kỉ XVII Câu 29: Hệ tư tưởng giữ vị trí độc tôn trong xã hội phong kiến Trung Quốc là: Phật giáo b. Đạo giáo c. Nho giáo d. Pháp giáo Câu 30:Khoảng 500năm TCN, quốc gia đầu tiên của Aán Độ đời: Vương triều A-sô-ca b. Vương triều Gúp-ta c. Nước Ma-ga-đa d. Tất cả đều sai Câu 31: Vương triều Gúp-ta tồn tại: 9 đời vua,100năm b. 9 đời vua,160năm c. 10 đời vua,150năm d. 7đời vua,200năm Câu 32:Vương triều có vai trò tích cực trong việc phổ biến văn hóa Aán Độ đến các nước Đông Nam Á: a. Pa-la b. Pa-la-va c. Gúp-ta d. Mô gôn Câu 33: Vương triều Hồi giáo Đê-li tồn tại trong khoảng thời gian: Năm 1206-1526 Năm1206-1528 Năm1207-1526 Năm1026-1526 Câu 34: Từ nữa sau thế kỉ X đến nũa đầu thế kỉ XVIIlà thời kì các quốc gia phong kiến Đông Nam Á: Hình thành b. Phát triển c. Khủng hoảng d. Tất cả đều sai Câu 35: Quân Cam-pu-chi đánh chiếm và biến Cham-pa thành một tỉnh dưới thời vua: Giay-a-vác-man V b. Giay-a-vác-man VI c. Giay-a-vác-man VII d. Giay-a-vác-man VIII Câu 36: Công trình kiến trúc tiêu biểu của vương quốc Lào là: Aêng-co-vát b. Aêng-co-thom c. Thạt Luổng d. Chùa Vàng Câu 37: Đơn vị kinh tế chính trị cơ bản trong thời kì phong kiến phân quyền ở Tây Aâu được gọi là: Thành bang b. Lãnh địaphong kiến c. Thị quốc Địa Trung Hải d. Trang trại phong kiến Câu 38:Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Aâu là: Địa chủ và Nông dân b. Lãnh chúa và nông dân c. Quý tộc và nông dân d. Lãnh chúa và nông nô Câu 39:Thành thị trung đại xuất hiện vào khoảng thời gian: Thế kỉ XI b. Thế kỉ XII c. Cuối thế kỉ XI d. Thế kỉ XIV Câu 40:Mục đích của các cuộc phát kiến địa lí là: Tìm ra vùng đất mới ở châu Á,châu Phi b. Tìm con đường giao lưu buôn bán giữa phương Đông và phương Tây c. Tìm nguyên liệu vàng bạc thị trườngtiêu thụ hàng hóa ở phương Đông d. Câu b và c ĐÁP ÁN Câu 1: b. Câu 2: a Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: d Câu 6: d Câu 7: d Câu 8: b Câu 9: d Câu 10: d Câu 11: b Câu 12: c Câu 13: c Câu 14: d Câu 15: b Câu 16; c Câu 17: d Câu 18; a Câu 19: b Câu 20 : b Câu 21: d Câu 22: c Câu 23; c Câu 24: c Câu 25: b Câu 26: c Câu 27: b Câu 28: d Câu 29: c Câu 30: c Câu 31: b Câu 32: b Câu 33: a Câu 34: b Câu 35: c Câu 36: c Câu 37: b Câu 38: d Câu 39: a Câu 40: d
File đính kèm:
- 0607_Su10ch_hk1_TVDC.doc