Đề kiểm tra lịch sử 6 học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lịch sử 6 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SƠN – SỬ 6 HKII 2011-2012 TG: 45 phút MA TRẬN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Bài 17: Cuộc KN Hai Bà Trưng năm 40. Số câu: Số điểm: -Ngày kỉ niệm KN Hai Bà Trưng -Thời gian nổ ra cuộc KN Hai Bà Trưng 1 câu +1/4 0.5 đ Số câu: 1 + 1/4 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Lịch sử Bến Tre Số câu: Số điểm: Quê nữ tướng Nguyễn Thị Định 1 câu 0.25đ Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Bài 19- 20: Từ sau Trưng Vương đến trước LNĐ. Số câu: Số điểm: -Căn cứ cuộc KN Bà Triệu -Thời gian nổ ra cuộc KN Bà Triệu 1 câu +1/4 0.5 đ -Diễn biến cuộcKN Bà Triệu 1 câu 2 đ Câu nói nổi tiếng của bà Triệu 1 câu 1 đ Chính sách cai trị của phong kiến Trung Quốc dối với DT ta 1 câu 3 đ Số câu: 4 + 1/4 Số điểm: 6.5 Tỉ lệ: 65% Bài 21-22: Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân. Số câu: Số điểm: - Thời gian nổ ra cuộc KN Lý Bí 1/4 câu 0.25 đ Số câu: 1/4 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% Bài 23: Những cuộc KN lớn trong TK VII- IX Số câu: Số điểm: -Tên lãnh đạọ cuộc KN chống nhà Đường - Thời gian nổ ra cuộc KN MTL 1 câu+1/4 0.5đ Số câu: 1+1/4 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Bài 27:Ngô Quyền và chiến thắng BĐ năm 938. Số câu: Số điểm: Nguyên nhân thăng lợi và ý nghĩa LS của trận Bạch Đằng 938 1 câu 2 đ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ : Số câu: 5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 9 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% ĐỀ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm.( Làm trên đề thi) Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng: 0.25 đ). Câu 1: Căn cứ Phú Điền của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu nay thuộc : A. Hậu Lộc- Thanh Hóa B. Nga Sơn- Thanh Hóa C. Yên Định- Thanh Hóa D. Triệu Sơn- Thanh Hóa Câu 2:: “Vua Đen” là biệt hiệu dân thường gọi: A. Triệu Quang Phục B. Mai Thúc Loan C. Lí Bí D. Phùng Hưng Câu 3: Hàng năm, chúng ta kỉ niệm Hai Bà Trưng vào ngày: A Ngày 6 và 8 tháng 2 Âm lịch B Vào ngày 8 tháng 3 Dương lịch C Ngày mùng 10 tháng 3 D Câu A – B đều đúng Câu 4: Nữ tướng Nguyễn Thị Định là người ở: A. An Đức- Ba Tri B. Định Thủy- Mỏ Cày Nam C. Lương Hòa- Giồng Trôm D. Mỹ Thạnh- Giồng Trôm Câu 5: Cho các cụm từ sau : “Tì thiếp”, “nô lệ”, “sóng dữ” , “gió mạnh” , “quânHán”, “quân Ngô” . Hãy lựa chọn để điền vào chỗ cho đúng với câu nói của Bà Triệu. “Tôi muốn cưỡi cơn ..,đạp luồng .. chém cá kình ở biển khơi, đánh đuổi ..giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, đâu chịu khom lưng làm .cho người”. Câu 6 : Nối nội dung cột I với nội dung cột II sao cho đúng: Tên cuộc khởi nghĩa (cột I) Nối Thời gian (cột II) 1. Hai Bà Trưng 1 + A. Năm 248 2. Bà Triệu 2 + B. Năm 40 3. Lí Bí 3 + C. Năm 542 4. Mai Thúc Loan 4 + D. Năm 602 E. Đầu thế kỉ VIII II.PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm.( Làm trên dề thi) Câu 7: Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248?(2điểm) Câu 8: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? (2 điểm). Câu 9: Các triều đại phong kiến Trung Quốc đã áp đặt chính sách cai trị ở nước ta như thế nào? Chính sách nào là thâm độc nhất? Vì sao? (3 điểm). -----HẾT---- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm. Câu 1→câu 4: Mỗi câu đúng: 0.25 đ: Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: Mỗi ý đúng: 0.25 đ gió mạnh sóng dữ ..quân Ngô ..tì thiếp Câu 6: Mỗi nối kết đúng: 0.25 đ 1 + B ; 2 + A ; 3 + C ; 4 + E II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm Câu 7:Diễn biến chính:2đ(mỗi ý 1 đ) - Năm 248, cuộc khởi nghĩa bùng nổ ở Phú Diền(Hậu Lộc- Thanh Hóa).Bà Triệu lãnh đạo nhân dân đánh phá các thành ấp của nhà Ngô ở Cửu Chân rồi đánh khắp Giao Châu. - Nhà Ngô cử Lục Dận đem 6000 quân sang đàn áp. Bà Triệu hi sinh trên Núi Tùng ( Hậu Lộc- Thanh Hóa) Câu 8: *Ý nghĩa: ( 1đ) + Chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên nước ta. + Khẳng định nền độc lập của Tổ quốc; mở ra thời kì độc lập lâu dài trên nước ta. * Nguyên nhân làm nên chiến thắng đó:( 1đ) - Sự lãnh đạo tài giỏi của Ngô Quyền + Huy động được sức mạnh toàn dân + Tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng + Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo - Tinh thần yêu nước, đoàn kết quyết chiến của nghĩa quân. Câu 9: (3 điểm) *Chính sách cai trị:( 2đ)Mỗi ý 0.5 đ - Sát nhập đất đai nước ta vào Trung Quốc, chia nhỏ nước ta thành các quận, huyện ... - Cắt đặt bộ máy cai trị là người Hán,thực hiện chính sách phân biệt đối xử với người Việt - Bắt dân ta đóng nhiều loại thuế; cống nạp nhiều sản vật quí. - Bắt dân ta lao dịch nặng nề. * Chính sách thâm độc nhất làĐồng hóa dân tộc ta.( 0.25đ) * Vì thông qua chính sách đồng hóa , muốn dân ta quên đi phong tục tập quán, cội nguồn dân tộc để dễ dàng cai trị, muốn xóa tên nước ta trên bản đồ thế giới. ( 0.75đ) -----HẾT----
File đính kèm:
- De kiem tra Lich Su6 HKII.doc