Đề kiểm tra môn: Công nghệ 10 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Công nghệ 10 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc 	 ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn : CÔNG NGHỆ 10
	PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc 
nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín
một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~
Nội dung đề số : 543
 1. Xác định phương pháp nào dưới đây khơng phải là phương pháp chế biến sắn :
A. Cho vào bao tải kín, để nơi khơ ráo. B. Phơi cả củ. C. Nạo thành sợi rồi phơi. D. Thái lát, phơi khơ.
 2. Ý nào sau đây khơng phải là cơng tác bảo quản của sản phẩm nơng, lâm, thủy sản sau thu hoạch?
	A. Chế biến. B. Tái sản xuất. C. Sơ chế và bảo quản. D. Lưu thơng và phân phối.
 3. Mục đích, ý nghĩa của cơng tác chế biến nơng, lâm, thủy sản
	A. Cả (1) và (2) đúng.	B. Tạo nhiều sản phẩm cĩ giá trị kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đa dạng của con người(2) C. Duy trì những đặc tính ban đầu của nơng, lâm, thủy sản. D. Duy trì, nâng cao chất lượng nơng, lâm, thủy sản và tạo điều kiện cho cơng tác bảo quản. (1)
 4. Chọn ý đúng về mục đích, ý nghĩa của cơng tác bảo quản, chế biến nơng, lâm, thủy sản
	A. Cả (1) và (2) đúng.	B. Làm cho nơng, lâm, thủy sản dễ bị vi sinh vật gây hại làm hư hỏng.	C. Hạn chế những tổn thất về số lượng và chất lượng nơng, lâm, thủy sản. (2)	D. Duy trì những đặc tính ban đầu của nơng, lâm, thủy sản. (1)
 5. Chọn những đặc điểm khơng phải của nhà kho thơng thường dùng để bảo quản lúa, ngơ ở nước ta
A. Thuận tiện cho việc cơ giới hĩa nhập, xuất và các hoạt động của thiết bị dùng cho bảo quản.B. Tường kho xây bằng gạch. C. Dưới sàn kho khơng cĩ gầm thơng giĩ, tường kho làm bằng thép hoặc tơn D. Mái che là vịm cuốn bằng gạch, bằng tơn, bằng pibro ximăng nhưng cĩ trần cách nhiệt.
 6. Tìm cặp đơi giữa thời hạn bảo quản với yêu cầu về điều kiện mơi trường bảo quản?
1.Bảo quản kín trong điều kiện nhiệt độ mơi trường 00C, độ ẩm khơng khí từ 35% đến 40%.
2.Bảo quản kín trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm bình thường.
3.Bảo quản kín trong điều kiện nhiệt độ - 100C và độ ẩm khơng khí từ 35% đến 40%.
A.	Dưới một năm. B.Bảo quản trung hạn. C.Bảo quản dài hạn.
A. 1A, 2C, 3B	B. 1B, 2C, 3A	C. 1A, 2B, 3C	D. 1B, 2A, 3C
 7. Xác định đặc điểm của nơng, lâm, thủy sản cần lưu ý trong qui trình bảo quản
	A. Xung quanh nơng, lâm, thủy sản cần bảo quản cĩ nhiều vi sinh vật, cơn trùng gây hại.	B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng và nước nên là điều kiện cho vi sinh vật và cơn trùng gây hại phát triển và cũng là điều kiện thuận lợi thúc đẩy quá trình hơ hấp trong tế bào, làm tiêu hao một lượng lớn chất hữu cơ, trong đĩ cĩ một số chất làm mất mùi, vị của nơng, lâm, thủy sản, dẫn đến khối lượng, chất lượng của nơng, lâm, thủy sản giảm.	C. Tất cả đều đúng.	D. Cĩ chứa nhiều chất xơ, là nguyên liệu cho một số ngành cơng nghiệp.
 8. Xác định phương pháp nào sau đây khơng phải là phương pháp chế biến rau, quả:
	A. Tạo các loại nước uống. B. Muối chua.	C. Sấy khơ.	D. Làm đơng lạnh.
 9. Mục đích của xử lí nhiệt trong chế biến rau, quả theo phương thức đĩng hộp là:
	A. Tiêu diệt vi sinh vật cĩ trên nguyên liệu nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm.	B. Tất cả đều đúng.	C. Đình chỉ sự hoạt động trao đổi chất của nguyên liệu nhằm giữ được chất lượng sản phẩm.	D. Duy trì màu sắc tự nhiên của nguyên liệu.
 10. Tìm cặp phù hợp giữa bảo quản thơng thường hạt giống với đặc điểm quy trình
1.	Cĩ quá trình làm khơ. 2.Khơng cĩ quá trình làm khơ. 3.Khơng xử lí chất ức chế nảy mầm.
4.Cĩ xử lí chất ức chế nảy mầm. 5.Bảo quản nơi thống mát, ánh sáng tán xạ.
6.Bảo quản kín với nhiệt độ và ẩm độ thích hợp.
 A. 2,4,6	B. 3,1,5	C. 1, 3, 6	D. 2,4,5
11. Xác định mục đích của việc bài khí (đuổi bớt chất khí cĩ trong hộp trước khi ghép kín)
	A. Tất cả đều đúng.	B. Hạn chế sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí cĩ trong hộp.	C. Hạn chế quá trình ơxi hĩa làm chất dinh dưỡng bị tổn thất.	D. Giảm áp suất bên trong hộp khi thanh trùng để hộp khỏi bị biến dạng, bật nắp, nứt mối hàn.
 12. Sắp xếp quy trình cơng nghệp chế biến chè xanh quy mơ cơng nghiệp :
1.Lá chè xanh. 2.Làm khơ. 3.Diệt men trong lá chè. 4.Làm héo. 5.Vị chè. 6.Phân loại, đĩng gĩi.
A. 4, 1, 5, 3, 2, 6	B. 1, 4, 3, 5, 2, 6	C. 4, 5, 2, 6, 1, 3	D. 1, 2, 4, 3, 5, 6
 13. Tìm cặp đơi giữa ý nghĩa của từng khâu trong quy trình bảo quản hạt giống
1.Tiết kiệm năng lượng, thiết bị phơi, sấy. Phơi, sấy nhanh hơn và tiết kiệm dung tích kho chứa sau này.
2.Các biện pháp hỗ trợ cho bảo quản hạt, cĩ thể dung hĩa chất hoặc chiếu xạ làm ức chế trao đổi chất của nơng sản và hoạt động của dịch hại.
3.Duy trì điều kiện tối thích hợp cho bảo quản hạt (nhiệt độ, độ ẩm) kết hợp theo dõi thường kì để phát hiện sự hút ẩm trở lại của hạt và sự xâm nhiễm của dịch hại để cĩ biện pháp khắc phục kịp thời.
4.Đúng thời điểm thì hạt sẽ cĩ chất lượng dinh dưỡng cao, hạn chế sự xâm nhập của dịch hại.
5.Giảm độ ẩm của hạt nên ức chế sự hoạt động trao đổi chất của hạt và hạn chế sự hoạt động của vi sinh vật và cơn trùng gây hại.
6.Loại bỏ tạp chất ra khỏi khối hạt và tạo sự đồng nhất tối đa cho khối hạt bảo quản.
7.Ngăn chặn sự hút ẩm trở lại và ngăn cản sự xâm nhập của vi sinh vật và cơn trùng gây hại.
A.	Thu hoạch B.Tách hạt C.Phân loại và làm sạch D.Phơi, sấy E.Xử lí bảo quản
F.Đĩng gĩi G.Bảo quản
A. 1B, 2G, 3A, 4F, 5C, 6D, 7E	B. 1A, 2C, 3E, 4B, 5D, 6F, 7G	
C. 1C, 2D, 3E, 4G, 5F, 6B, 7G	D. 1B, 2E, 3G, 4A, 5D, 6C, 7F
 14. Sắp xếp quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt :
	1.	Quả cà phê được thu hoạch. 2.Xát bỏ vỏ trấu. 3.Rửa nhớt. 4.Bĩc vỏ quả.
5.Ngâm ủ. 6.Phân loại, làm sạch. 7.Cà phê thĩc. 8.Bảo quản. 9.Đĩng gĩi. 10.	Làm khơ.
	A. 1, 4, 3, 10, 7, 2, 9, 6, 8, 5	B. 5, 4, 7, 3, 9, 1, 10, 2, 8, 6	
C. 1, 6, 4, 5, 3, 10, 7, 2, 9, 8 D. 2, 5, 4, 1, 7, 10, 3, 9, 6, 8
 15. Sắp xếp các khâu của quy trình bảo quản hạt giống lúa ở địa phương em theo thứ tự đúng
	1.	Đập, tuốt lúa. 2.Gặt lúa. 3.Làm sạch và chọn riêng những hạt ở đầu cối.
4.Cho vào chum, vại đậy kín. 5.Chọn những hạt to, mẩy, bằng sáng. 6.Phơi khơ kĩ.
A. 6, 4, 2, 3, 1, 5	B. 1, 3, 4, 6, 5, 2	C. 2, 6, 4, 1, 3, 5	D. 2, 1, 3, 5, 6, 4

File đính kèm:

  • doccong nghe 10(3).doc