Đề kiểm tra môn công nghệ 11 (thời gian 45 phút) trường THPT Nam Sách II - Hải Dương
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra môn công nghệ 11 (thời gian 45 phút) trường THPT Nam Sách II - Hải Dương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11 (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra: Hä vµ tªn:... Líp:.... PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ) §Ò sè: 520 1/ Băng kép được làm bằng : a Một thanh kim loại b Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau c Hai lớp kim loại đồng chất 2/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt bằng Iđm của máy điện thì lò xo ở trạng thái a BÌnh thường b Căng c Nén 3/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái a Mở b Đóng 4/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái a Mở b Đóng 5/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái a Khống chế cần quay b Giải phóng cần quay 6/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng a Đóng cắt mạch làm việc b Cắt mạch làm việc khi quá tải c Cắt mạch làm việc khi non tải d Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch 7/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát a b c d 8/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát a b c 9/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác: a Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ b Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố c Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ d Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ 10/ Công tắc tơ được dùng để đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 11/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 12/ Rơ le điện từ được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 13/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 14/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì : a Cháy máy ngay lập tức b Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ e Làm việc bình thường 15/ Hiệu suất máy biến áp phụ thuộc yếu tố nào? a Chất lượng thép kỹ thuật điện làm lõi b Công suất nguồn 16/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện : a 1 chiều b1 chiều và xoay chiều c Dòng điện không đổi d Xoay chiều 17/ Máy biến áp 3 pha có: a 6 cuộn dây b 2 cuộn dây c 3 cuộn dây d 1 cuộn dây 18/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc: a Tổng công suất tải tiêu thụ phải lớn hơn công suất của MBA b Tổng công suất tải tiêu thụ phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất của MBA c Tổng công suất tải tiêu thụ phải bằng công suất của MBA d Không cần quan tâm đến công suất tải tiêu thụ 19/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a b c d 20/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 21/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 22/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a C=*2, b c d 23/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a C=*2, Ud2=110 (v) b C=1/2, Ud2=110 (v) c C=1/2, Ud2=440 (v) d C=1/2, Ud2=440 (v) 24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a C=2, Ud2=110 (v) bUd2=110 (v) c C=2, Ud2=420 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v) 25/ Cho biến áp sau: 500 vòng 1000 vòng Điện áp lấy ra của biến áp là bao nhiêu? a 110v b 55v c 440v d 75v 26/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ: a Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn b Phải đặt trong buồng dập hồ quang c Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ d Có thể đặt trong buồng dập hồ quang 27/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để a Đóng cắt mạch động lực b Đóng cắt mạch điều khiển c Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển 28/ Trong công tắc tơ tiếp điểm chính được dùng để a Đóng cắt dòng điện qua cuộn hút b Đóng cắt dòng điện qua thiết bị mà nó điều khiển 29/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ : a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang 30/ Tiếp điểm chính của rơ le nhiệt : a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang Trêng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra: Hä vµ tªn:... Líp:.... PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ) §Ò sè: 521 1/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt bằng Iđm của máy điện thì lò xo ở trạng thái a Nén b Căng c BÌnh thường 2/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái a Khống chế cần quay b Giải phóng cần quay 3/ Ký hiệu tiếp điểm thường mở rơ le, công tắc tơ, khởi động từ a b c d 4/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ a b c d 5/ Ký hiệu nút ấn thường mở a b c d 6/ Ký hiệu nút ấn thường đóng a b c d 7/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là: a b c 8/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát a b c 9/ Lò xo của các thiết bị điều khiển và bảo vệ kiểu điện từ có nhiệm vụ: a Khống chể cực từ tĩnh b Khống chể cực từ động c Khống chể dòng điện trong cuộn hút d Khống chể hoạt động của thiết bị mà nó điền khiển hay bảo vệ 10/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để a Đóng cắt mạch điều khiển b Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển c Đóng cắt mạch động lực 11/ Khi cuộn hút của công tắc tơ có điện sẽ: a Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng b Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng c Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở d Đóng tiếp điểm chính, mở tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng 12/ Khi cuộn hút của công tắc tơ không có điện sẽ: a Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng b Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng c Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, đóng tiếp điểm phụ thường mở d Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở 13/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ : a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang 14/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác: a Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ b Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ c Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố d Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ 15/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 16/ Cầu dao, công tắc được dùng để đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 17/ Rơ le điện từ được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 18/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi: a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở 19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau: a Đúng b Sai 20/ Máy biến áp dùng để thay đổi a Tần số b Hiệu điện thế c Cường độ dòng điện d Hiệu điện thế, tần số 21/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì : a Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ b Cháy máy ngay lập tức c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ e Làm việc bình thường 22/ Hiệu suất máy biến áp phụ thuộc yếu tố nào? a Chất lượng thép kỹ thuật điện làm lõi b Công suất nguồn 23/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện : a 1 chiều và xoay chiều b 1 chiều c Dòng điện không đổi d Xoay chiều 24/ Máy biến áp 3 pha có: a 6 cuộn dây b 3 cuộn dây c 2 cuộn dây d 1 cuộn dây 25/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu: a Dùng các ký hiệu khác b A, B, C c a, b, c d Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được 26/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc: a Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm ngược lại. b Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm theo thứ tự trên. c Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại để đảm bảo an toàn cho người sử dụng d Không cần phải tuân theo các thứ tự trên 27/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 28/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng a Ud2=380 / 5 (v) b Ud2=380 * 5 (v) c Ud2=380 * (v) d Ud2=380 / (v) 29/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây a Tam giác / tam giác b Sao / sao c Sao / tam giác d Tam giác / sao Trêng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra: Hä vµ tªn:... Líp:.... PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ) §Ò sè: 522 1/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 2/ Cầu dao, công tắc được dùng để đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 3/ Rơ le điện từ được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 4/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là: a Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le b Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì c Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát d Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát 5/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi: a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở 6/ Khi cuộn hút của công tắc tơ có điện sẽ: a Đóng tiếp điểm chính, mở tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng b Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở c Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng d Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng 7/ Khi cuộn hút của công tắc tơ không có điện sẽ: a Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng b Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng c Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở d Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, đóng tiếp điểm phụ thường mở 8/ Tiếp điểm chính của công tắc tơ : a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang 9/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ : a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang 10/ Tiếp điểm chính của rơ le nhiệt : a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang 11/ Băng kép được làm bằng : a Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau b Một thanh kim loại c Hai lớp kim loại đồng chất 12/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì lò xo của nó ở trạng thái a Nén b Bình thường c Căng 13/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái a Đóng b Mở 14/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ a b c d 15/ Ký hiệu nút ấn thường đóng a b c d 16/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là: a b c 17/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát a b c 18/ Cấu tạo khởi động từ gồm: a 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 1 nút ấn điều khiển b 3 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển c 1 công tắc tơ 3 cực, 3 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển d 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển. 19/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là : a MBA tự ngẫu b MBA chuyên dùng c MBA điện lực d MBA đo lường 20/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì : a Làm việc bình thường b Không làm việc nhưng không gây tác hại gì c Cháy máy ngay lập tức d Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ e Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ 21/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố: a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp. c Điện áp nguồn và điện áp tải. d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp. 22/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 23/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a C=*2, b c d 24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng a Ud2=380 * (v) b Ud2=380 / (v) c Ud2=380 / 5 (v) d Ud2=380 * 5 (v) 25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a C=2, Ud2=110 (v) b C=2, Ud2=420 (v) c Ud2=110 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v) 26/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a C=2, Ud2=420 (v) b C=2, Ud2=110 (v) cUd2=110 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v) 27/ Cho biến áp sau: 500 vòng 1000 vòng Điện áp lấy ra của biến áp là bao nhiêu? a 75v b 110v c 55v d 440v 28/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 29/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây a Tam giác / sao b Sao / sao c Sao / tam giác d Tam giác / tam giác Trêng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra: Hä vµ tªn:... Líp:.... PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ) §Ò sè: 523 1/ Lò xo của các thiết bị điều khiển và bảo vệ kiểu điện từ có nhiệm vụ: a Khống chể dòng điện trong cuộn hút b Khống chể cực từ tĩnh c Khống chể hoạt động của thiết bị mà nó điền khiển hay bảo vệ d Khống chể cực từ động 2/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ: a Có thể đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn c Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ d Phải đặt trong buồng dập hồ quang 3/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để a Đóng cắt mạch động lực b Đóng cắt mạch điều khiển c Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển 4/ Trong công tắc tơ tiếp điểm chính được dùng để a Đóng cắt dòng điện qua thiết bị mà nó điều khiển b Đóng cắt dòng điện qua cuộn hút 5/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ : a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang 6/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì lò xo của nó ở trạng thái a Bình thường b Căng c Nén 7/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng thái a Không làm việc b Làm việc 8/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái a Khống chế cần quay b Giải phóng cần quay 9/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát a b c d 10/ Ký hiệu nút ấn thường đóng a b c d 11/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là: a b c 12/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát a b c 13/ Cấu tạo khởi động từ gồm: a 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển. b 3 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển c 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 1 nút ấn điều khiển d 1 công tắc tơ 3 cực, 3 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển 14/ Công tắc tơ được dùng để đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 15/ Rơ le điện từ được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên 16/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch: a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên 17/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là: a Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì b Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le c Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát d Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát 18/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi: a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở 19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau: a Sai b Đúng 20/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì : a Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ b Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc bình thường e Cháy máy ngay lập tức 21/ Dây điện từ là loại dây thường dùng để quấn cuộn dây của các loại máy điện, chúng thường được bọc bằng các chất cách điện sau: a Ê may, vải sợi bông , giấy , sợi nylon b Ê may, vải, giấy, sợi thuỷ tinh , dây kim loại c Ê may, vải sợi bông tẩm chất cách điện, giấy tẩm chất cách điện, sợi thuỷ tinh d Ê may, nhựa, cao su 22/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu: a Dùng các ký hiệu khác b A, B, C c Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được d a, b, c 23/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc: a Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm ngược lại. b Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm theo thứ tự trên. c Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại để đảm bảo an toàn cho người sử dụng d Không cần phải tuân theo các thứ tự trên 24/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố: a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp. c Điện áp nguồn và điện áp tải. d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp. 25/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 26/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 27/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng a ; Ud2=380 * 5 (v) b ; Ud2=380 * (v) c ; Ud2=380 / 5 (v) d ; Ud2=380 / (v) 28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 29/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 30/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d Trêng THPT Nam S¸ch II - HD §Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ (Thêi gian 45 phót) Ngµy kiÓm tra: Hä vµ tªn:... Líp:.... PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ) §Ò sè: 524 1/ Máy biến áp dùng để thay đổi a Tần số bHiệu điện thế, tần số cCường độ dòng điện d Hiệu điện thế 2/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện : a 1 chiều b1 chiều và xoay chiều c Dòng điện không đổi d Xoay chiều 3/ Đây là hình dạng lõi thép dùng cho : a MBA 2 pha bMBA 1 pha cMBA 3 pha d MBA 1 pha , 3 pha 4/ Nguyên nhân gây nóng máy khi MBA làm việc là: a Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp b Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp c Toả nhiệt trên lõi thép d Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp, thứ cấp và toả nhiệt trên lõi thép 5/ Nguyên nhân gây nóng máy khi MBA chỉ nối với nguồn là: a Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp b Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp c Toả nhiệt trên lõi thép và cuộn dây sơ cấp d Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp, thứ cấp và toả nhiệt trên lõi thép 6/ Máy biến áp 3 pha có: a 3 cuộn dây b 2 cuộn dây c 6 cuộn dây d 1 cuộn dây 7/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a b c d 8/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng a Ud2=110 (v) b C=2, Ud2=420 (v) c C=1/2, Ud2=420 (v) d C=2, Ud2=110 (v) 9/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 10/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 11/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) : a b c d 12/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây a Sao / sao b Tam giác / sao c Tam giác / tam giác d Sao /
File đính kèm:
- He thong de kiem tra trac nghiem 1 tiet Cong nghe 11 2(1).doc