Đề kiểm tra môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 15 phút; (20 câu trắc nghiệm)

doc9 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1764 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 15 phút; (20 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề
136
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt tòan bộ vật thể	B. Cắt một nửa vật thể
C. Cắt một bộ phận vật thể	D. Cắt một phần tư vật thể
Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :
A. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; q = r = 0,5, p = 1
B. XOY = YOZ = XOZ = 120o ; p = q = r
C. X/O/Y/ =Y/O/Z/ =X/O/Z/ = 120o ;p = q = r =1
D. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; p = q = 1, r = 0,5
Câu 3: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
B. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
C. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
Câu 4: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 5: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy	B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường kích thước	D. Vẽ đường bao khuất
Câu 6: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất	B. Vẽ đường bao thấy
C. Vẽ đường gióng kích thước	D. Vẽ đường kích thước
Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
Câu 8: Khổ giáy A4 có kích thước:
A. 420 X 297	B. 841 X 594	C. 298 X 201	D. 297 X 210
Câu 9: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0.75 mm	B. 0,25 mm	C. 0,35 mm	D. 0,5 mm
Câu 10: Với phép chiếu góc thứ I vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 11: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:
A. r50	B. R50	C. BK50	D. D50
Câu 12: Với phép chiếu góc thứ III vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
Câu 13: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu song song	B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc	D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên	B. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên	D. Tất cả đều sai
Câu 15: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường gạch gạch trên mặt cắt	B. Đường gióng
C. Đường kích thước	D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét liền mảnh	B. Nét đứt	C. Nét đứt mảnh	D. Nét liền đậm
Câu 17: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét liền mảnh	B. Nét đứt	C. Nét đứt mảnh	D. Nét liền đậm
Câu 18: Khổ giấy A3 có kích thước:
A. 1189x841	B. 420x297	C. 594x420	D. 297x210
Câu 19: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. r50	B. R50	C. f50	D. D50
Câu 20: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:1	B. 1:2	C. 2:1	D. Tất cả đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:15 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề
208
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên	B. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên	D. Tất cả đều sai
Câu 2: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét đứt	B. Nét liền đậm	C. Nét liền mảnh	D. Nét đứt mảnh
Câu 3: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :
A. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; q = r = 0,5, p = 1
B. XOY = YOZ = XOZ = 120o ; p = q = r
C. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; p = q = 1, r = 0,5
D. X/O/Y/ =Y/O/Z/ =X/O/Z/ = 120o ;p = q = r =1
Câu 4: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0.75 mm	B. 0,25 mm	C. 0,5 mm	D. 0,35 mm
Câu 5: Khổ giấy A3 có kích thước:
A. 420x297	B. 297x210	C. 1189x841	D. 594x420
Câu 6: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường kích thước	B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt	D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu vuông góc	B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu song song	D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Khổ giáy A4 có kích thước:
A. 298 X 201	B. 297 X 210	C. 420 X 297	D. 841 X 594
Câu 9: Với phép chiếu góc thứ I vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 10: Tỉ lệ là:
A. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
B. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
C. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
Câu 11: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 12: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:2	B. 2:1	C. 1:1	D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường gióng kích thước	B. Vẽ đường bao khuất
C. Vẽ đường bao thấy	D. Vẽ đường kích thước
Câu 14: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét liền đậm	B. Nét đứt mảnh	C. Nét liền mảnh	D. Nét đứt
Câu 15: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. D50	B. r50	C. f50	D. R50
Câu 16: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:
A. BK50	B. D50	C. R50	D. r50
Câu 17: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt tòan bộ vật thể	B. Cắt một bộ phận vật thể
C. Cắt một nửa vật thể	D. Cắt một phần tư vật thể
Câu 18: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 19: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy	B. Vẽ đường bao khuất
C. Vẽ đường kích thước	D. Vẽ đường gióng kích thước
Câu 20: Với phép chiếu góc thứ III vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:15 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề
359
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét đứt mảnh	B. Nét đứt	C. Nét liền đậm	D. Nét liền mảnh
Câu 2: Khổ giáy A4 có kích thước:
A. 841 X 594	B. 298 X 201	C. 420 X 297	D. 297 X 210
Câu 3: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao thấy	B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường gióng kích thước	D. Vẽ đường bao khuất
Câu 4: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên	B. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên	D. Tất cả đều sai
Câu 5: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường kích thước	B. Đường gạch gạch trên mặt cắt
C. Đường gióng	D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
Câu 7: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
B. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
C. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
Câu 8: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu song song	B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc	D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:2	B. 1:1	C. 2:1	D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất	B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao thấy	D. Vẽ đường kích thước
Câu 11: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 12: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:
A. R50	B. D50	C. BK50	D. r50
Câu 13: Với phép chiếu góc thứ I vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Câu 14: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0,35 mm	B. 0,25 mm	C. 0.75 mm	D. 0,5 mm
Câu 15: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt một nửa vật thể	B. Cắt một phần tư vật thể
C. Cắt một bộ phận vật thể	D. Cắt tòan bộ vật thể
Câu 16: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. f50	B. r50	C. D50	D. R50
Câu 17: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét đứt	B. Nét liền đậm	C. Nét đứt mảnh	D. Nét liền mảnh
Câu 18: Với phép chiếu góc thứ III vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
Câu 19: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :
A. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; p = q = 1, r = 0,5
B. X/O/Y/ =Y/O/Z/ =X/O/Z/ = 120o ;p = q = r =1
C. XOY = YOZ = XOZ = 120o ; p = q = r
D. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; q = r = 0,5, p = 1
Câu 20: Khổ giấy A3 có kích thước:
A. 1189x841	B. 420x297	C. 297x210	D. 594x420
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ KIỂM TRA 
MƠN CÔNG NGHỆ 11
Thời gian làm bài:15 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề
482
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp........
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Để được hình cắt một nửa:
A. Cắt một bộ phận vật thể	B. Cắt tòan bộ vật thể
C. Cắt một phần tư vật thể	D. Cắt một nửa vật thể
Câu 2: Trong phương pháp chiếu góc thứ I vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 3: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
B. Tích số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
C. Tích số giữa kích thước vật với kích thước hình biểu diễn
D. Tỉ số giữa kích thước hình biểu diễn với kích thước vật
Câu 4: Nét đứt có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất	B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường bao thấy	D. Vẽ đường gióng kích thước
Câu 5: Đường bao mặt cắt rời được vẽ bằng:
A. Nét đứt	B. Nét liền mảnh	C. Nét đứt mảnh	D. Nét liền đậm
Câu 6: Với phép chiếu góc thứ III vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu dứng
D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu dứng
Câu 7: Nét liền mảnh dùng vẽ:
A. Đường gạch gạch trên mặt cắt	B. Đường kích thước
C. Đường gióng	D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Đường bao mặt cắt chập được vẽ bằng;
A. Nét đứt mảnh	B. Nét đứt	C. Nét liền đậm	D. Nét liền mảnh
Câu 9: Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vẽ bằng nét liền mảnh,hai đầu có mũi tên	B. Vẽ bằng nét đứt,hai đầu có mũi tên
C. Vẽ bằng nét liền đậm,hai đầu có mũi tên	D. Tất cả đều sai
Câu 10: Tỉ lệ phóng to có kí hiệu
A. 1:2	B. 2:1	C. 1:1	D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Khổ giấy A3 có kích thước:
A. 420x297	B. 297x210	C. 1189x841	D. 594x420
Câu 12: Cách ghi kích thước cung tròn có bán kính 50:
A. r50	B. BK50	C. R50	D. D50
Câu 13: Nét liền đậm có ứng dụng :
A. Vẽ đường gióng kích thước	B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường bao thấy	D. Vẽ đường bao khuất
Câu 14: Với phép chiếu góc thứ I vị trí các hình chiếu như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 15: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc,để được các hình chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu ,ta lần lượt chiếu vật lên 3 mặt phẳng bằng:
A. Phép chiếu vuông góc	B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu song song	D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Khổ giáy A4 có kích thước:
A. 298 X 201	B. 297 X 210	C. 841 X 594	D. 420 X 297
Câu 17: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các thông số là :
A. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; q = r = 0,5, p = 1
B. X/O/Z/ = 90o ; Y/O/X/ = Y/O/Z/ = 135o; p = q = 1, r = 0,5
C. X/O/Y/ =Y/O/Z/ =X/O/Z/ = 120o ;p = q = r =1
D. XOY = YOZ = XOZ = 120o ; p = q = r
Câu 18: Cách ghi kích thước đường tròn có đường kính 50 :
A. r50	B. D50	C. f50	D. R50
Câu 19: Trong phương pháp chiếu góc thứ III vị trí 3 mặt phẳng hình chiếu so với vật như sau:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
C. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở sau,mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên phải
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước,mặt phẳng hình chiếu bằng ở dưới,mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái
Câu 20: Chiều rộng của nét mảnh là:
A. 0,35 mm	B. 0,5 mm	C. 0,25 mm	D. 0.75 mm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docbo dekie6m tra 15phutcong nghe 11.doc
Đề thi liên quan