Để kiểm tra môn: công nghệ 7 năm học 2011 – 2012

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra môn: công nghệ 7 năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ma trận để kiểm tra 
Môn: Công nghệ 7
Năm học 2011 – 2012
 Cấp độ
Tờn Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giống vật nuụi
Nắm được rừ về khỏi niệm của sự sinh trưởng và phỏt dục ở vật nuụi 
Nờu được cỏc điều kiện chăm sọc cho sự sinh trưởng và phỏt dục ở vật nuụi 
Nờu được vai trũ của giống vật nuụi trong chăn nuụi, từ đú nờu được cỏc vớ dụ cho từng trường hợp cụ thể
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
4
40%
3
5
50%
Thức ăn vật nuụi
Nờu được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuụi cú trong cỏc loại thức ăn.
Xỏc định được sự chuyển húa thức ăn qua đường tiờu húa của vật nuụi thành cỏc chất khỏc.
.
Nắm được quy trỡnh chế biến thỳc ăn ủ men. Nờu được tiờu chuẩn đỏnh giỏ thức ăn ủ men
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
4
40%
3
5
50%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
8
80%
3
10
100%
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng 
 1. Sự sinh trưởng của vật nuụi là:
 A. Sự tăng lờn về khối lượng C. Cả hai đều đỳng
 B. Là sự thay đổi về chất D. Cả hai đều sai
 2. Thức ăn giàu gluxit cú hàm lượng :
A. Gluxit > 14%	C. Gluxit < 14%
B. Gluxit > 50%	D. Gluxit > 30%
 3. Rang và luộc thuộc phương phỏp chế biến nào:
 A. Phương phỏp vật lý C. Phương phỏp sinh học
 B. Phương phỏp húa học D Phương phỏp hỗn hợp
 4. Màu sắc của thức ăn ủ men rượu được đỏnh giỏ là tốt :
 	A. Ít đỏm mốc trắng
 	 	B. Cú nhiều mảng trắng trờn mặt khối thức ăn 
 	 	C. Màu của thức ăn khụng thay đổi
 	 	D. Màu xanh dương
 5. Glyxerin được vật nuụi hấp thụ từ : 
 	 A. Protein C. Lipit 
 B . Gluxit D. Muối khoỏng
 6. Cỏc yếu tố tỏc động đến sự sinh trưởng và phỏt dục ở vật nuụi là: 
A. Điều kiện ngoại cảnh. 	 
B. Do đặc điểm di truyền.
C. Điều kiện ngoại cảnh và đặc điểm di truyền.
D. Do gia đỡnh nuụi nhiều giống vật nuụi.
II. TỰ LUẬN(7đ)
Cõu 1: (3điểm) Hóy nờu vai trũ của giống vật nuụi trong chăn nuụi? Lấy vớ dụ cụ thể?
Cõu 2: ( 4điểm) Em hóy nờu quy trỡnh chế biến thức ăn ủ men rượu? Nờu tiờu chuẩn đỏnh giỏ thức ăn ủ men loại tốt nhất theo cỏc chỉ tiờu đỏnh giỏ?
 ĐÁP ÁN – BẢNG ĐIỂM 
I.TRẮC NGHIỆM.
 Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
A
B
A
B
C
C
II. Tự luận
Trả lời
Điểm
Câu 1: . Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
- Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi.
0,5
VD: Gà lơ go 250 -270 trứng / năm, còn gà ri chỉ 70 – 90 trứng / năm
 Bò hà lan 5500-6000 kg sữa / chu kỳ/ con, còn Bò Sin1400-2100 kg sữa / chu kỳ/ con
1
- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm vật nuôi.
0,5
VD: Bò sữa Hà Lan chỉ có 3,8% - 4% mỡ trong sữa còn bò Sin thì 4% - 4,5% mỡ trong sữa, Trâu Mu ra thì 7,9% mỡ trong sữa.
1
Câu 2:
a) Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men.
B1. Cân bột và men rượu theo tỉ lệ 4phần men /100 phần bột
B2. Giã nhỏ men 
B3. Trộn đều men với bột
B4.Cho nước sạch vào nhào kĩ đến khi đủ ẩm
B5. Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ nilon lên mặt đem ủ nơi kín gió, khô, ấm trong 24h. 
2
b) Nêu tiêu chuẩn đánh giá thức ăn ủ men loại tốt nhất theo các chỉ tiêu đánh giá?
Tiêu chí đánh giá
Tiêu chuẩn đánh giá thức ăn ủ men loại tốt nhất
Nhiệt độ
ấm ( Khoảng 300C)
Độ ẩm
Đủ ẩm ( nắm lại thành nắm được )
Màu sắc 
Có nhiều mảng trắng trên mặt khối thức ăn
Mùi
Thơm rượu nếp
2

File đính kèm:

  • doctiet 45Cnghe7 co ma tran.doc
Đề thi liên quan