Đề kiểm tra môn Công nghệ 8 - Đề số 1

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Công nghệ 8 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Đánh dấu * trước câu chọn.
Œ Trình tự đọc bản vẽ lắp là : 
	A. Hình biểu diễn ; kích thước ; khung tên ; bảng kê; phân tích chi tiết ; tởng hợp.
	B. Khung tên ; bảng kê; phân tích chi tiết ;hình biểu diễn ; kích thước ; tởng hợp.
C. Khung tên ; bảng kê; hình biểu diễn ; kích thước; phân tích chi tiết ;tởng hợp .
	D. Khung tên ; hình biểu diễn ; kích thước ; yêu cầu kĩ thuật ; tởng hợp .
 Vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ như sau
 A Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
 B Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng
 C Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng ở bên phải hình chiếu bằng
 D Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Ž Các ký hiệu ren sau đây ký hiệu nào là ren hình thang hướng xoắn phải?.
 A. M 20 x 1.	B. Tr 20 x 1.	C. Sq 20 x 1 LH.	 D. Tr 20 x 1LH.
 Để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể người ta dùng:
 A. Hình biểu diễn	B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh.	 D. Hình cắt.
II. PHẦN TỰ LUẦN: (6đ)
Œ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa ren trục và ren lỗ.
 Đọc bản vẽ hai vật thể ( hình a và b ). Đánh dấu x vào các ơ của bảng * để chỉ rõ các khối hình học tạo thành các vật thể đĩ.
Bản vẽ
 Khối
hình học
a
b
Hình lăng trụ
Hình chĩp cụt
Hình nĩn cụt
Hình chỏm cầu
Hình chĩp
Hình trụ
 Bảng *
 Ž Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng gồm mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đĩ . 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Œ. Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B thành câu có nội dung đúng: 
Cột A
Cột B
Ghép
1. Các khối đa diện
a. Đều là hình tròn
1 ghép 
2. Các khối tròn xoay
b. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
2 ghép 
3. Các hình chiếu của hình hộp chữ nhật
c. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
3 ghép 
4. Các hình chiếu của hình cầu
d. Đều là hình chữ nhật.
4 ghép 
 Xích xe đạp và ổ bi đối với xe đạp được coi là chi tiết máy.
 A. đúng B. sai
Ž Điền từ hay cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau :
	- Cấu tạo	- Ghép động	- Nhiệm vụ
	- Cố định	- Chi tiết	- Đặc điểm 
	- Chi tiết máy là phần tử cĩ (1) hồn chỉnh, cĩ (2) . nhất định trong máy gồm hai loại : Chi tiết cĩ cơng dụng chung và chi tiết cĩ cơng dụng riêng. Các chi tiết thường được ghép với nhau theo hai kiểu. 
Ghép (3)  và (4) .
 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là;
	A , Hình biểu diễn ,khung tên ,kích thước,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
	B, Hình biểu diễn , kích thước,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp,khung tên.
	C, khung tên ,hình biểu diễn,kích thước,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
	D, Kích thước,hình biểu diễn ,khung tên , yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
II. PHẦN TỰ LUẦN: (6đ)
Œ Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? (2đ)
 Cho vật thể cĩ các mặt A, B, C,,H và các hình chiếu (xem hình).Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng:
 MẶT
HÌNH
CHIẾU
A
B
C
D
E
F
G
H
ĐỨNG
BẰNG
CẠNH
Ž Chi tiết máy được lắp với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Œ Hình chĩp đều cĩ mặt bên là:
A. Tam giác . B. Hình thang . C. Hình chữ nhật . D. Hình trịn.
 Vật liệu cơ khí bao gồm:
A. Kim loại đen và kim loại màu . B. Kim loại màu và phi kim loại
C. Kim loại và các hợp kim đồng nhơm. D. Kim loại và phi kim loại
Ž Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp .
A
B
Nối
1. Thước lá, thước cặp, thước đo gĩc,êke.
a. Dụng cụ gia cơng.
1 -
2. Búa, đục, rũa, khoan.cưa.
b. Dụng cụ kẹp chặt .
2 -
3. Êtơ, kìm.
c. Dụng cụ đo và kiểm tra.
3 -
4. Cờ lê, mỏ lết, tơ vít
d. Dụng cụ tháo lắp .
4 -
 Phép chiếu xuyên tâm là phép chiếu cĩ:
các tia chiếu song song với nhau.
các tia chiếu cắt nhau.
các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
các tia chiếu vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu.
II. PHẦN TỰ LUẦN: (6đ)
Œ So sánh khái niệm và quy ước vẽ ren trục và ren lỗ ?Ren dùng để làm gì?
1
2
a)
3
b)
A
B
C
 Bài tập Cho vật thể cĩ các mặt được ký hiệu bởi các chữ cái A, B, C và hai hình chiếu a, b cĩ ghi số các mặt. 
A. Hãy ghi tên gọi các hình chiếu vào bảng 1. (2 điểm)
B. Hãy ghi các số cĩ trong các hình chiếu vào bảng 2 để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt của vật thể với các hình chiếu của nĩ? (2 điểm)
Bảng 1
Hình
Tên hình chiếu
a
 b
Mặt
A
B
C
Số
Bảng 2
Ž Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.Đối với ngành cơ khí thì trong các tính chất trên tính chất nào quan trọng?Vì sao? 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Œ.Hình hộp chữ nhật được bao bởi các hình gì?
 A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình đa giác phẳng D. Hình bình hành
 Khi quay 1 hình tam giác vuơng một vịng quanh một cạnh gĩc vuơng cố định ta được hình
 A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nĩn D. Hình lăng trụ
Ž Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
 A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
 B .Khung tên, hình biểu diễn , kích thước, các bộ phận
 C. Kích thước, các bộ phận, khung tên, hình biểu diễn
 D. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
 Chiếu một vật thể lên một mặt phẳng ta được một hình gọi là:
A. Hình cắt C. Hình chiếu
B. Hình đa giác phẳng D. Cả a, b, c đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẦN: (6đ)
Œ Nêu nội dung của bản vẽ nhà? (2. điểm) 
 Phân tích vật thể để xác định vật thể được cấu tạo từ các khối hình học nào, và đánh dấu X vào bảng dưới nay ?(2. điểm) 
Vật thể
Khối 
Hình học
A
B
C
D
Hình trụ
Hình nĩn cụt
Hình hộp 
Hình chỏm cầu
 1 2 
4
3
 A B C D
Ž Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng mối ghép.Xích xe đạp và ổ bi cĩ phải là chi tiết máy khơng?Tại sao? 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Œ. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được 
	A ,kẻ gạch gạch	 B ,tơ mầu hồng	 C, chấm gạch	 D ,vẽ bằng nét đứt
 Bản vẽ nhà được dùng trong thiết kế và thi cơng xây dựng ngơi nhà. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
	A, Mặt đứng	 B, Mặt bằng	 C, Mặt cắt
Ž Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu cĩ: 
các tia chiếu song song với nhau.
các tia chiếu cắt nhau.
các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
 D. các tia chiếu vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu
 Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép :
thường cĩ chiều dày lớn.
thường cĩ dạng hình trụ.
thường cĩ dạng tấm.
cả 3 câu a, b, c đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẦN: (6đ)
Œ Thế nào là hình cắt? Cơng dụng? Quy ước vẽ hình cắt? (2 điểm)
 So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.Bản vẽ lắp dùng để làm gì? (2. điểm) 
Ž Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể (2. điểm) 
1
2
3
4
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
 1
2
3
4
A
B
C
D

File đính kèm:

  • doccong ngh8.doc