Đề kiểm tra môn: công nghệ 8 thời gian làm bài: 15 phút

doc9 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: công nghệ 8 thời gian làm bài: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đức Lâm Đề kiểm tra Môn: công nghệ 8
Loại đề: TX Thời gian làm bài: 15 phút
Người soạn: Nguyễn Văn Dũng 
Câu 2: Nêu quy trình dọc bản vẽ chi tiết.
Câu 1: Tên gọi , vị trí của các hình chiếu trong bản vẽ nh thế nào? 
(Hết)
Đáp án và biểu điểm
Kiểm tra công nghệ 15 phút lớp 8
Câu1.( 5điểm)
- Tên gọi các hình chiếu: Hình chiếu đứng; hình chiếu bằng; hình chiếu cạnh. (2 điểm).
- Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:
+ Hình chiếu bằng nàm dới hình chiếu đứng (1,5 đ)
+ Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng (1,5 đ) 
Câu 2.( 5đ. Mỗi bớc đúng 1 đ)) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
Bứơc1: Khung tên
Bước 2: Hình biểu diễn
Bước 3: Kích thước
Bước 4: Yêu cầu kỉ thuật
Bước 5: Tổng hợp
Trường thcs: Đức Lâm đề kiểm tra môn công nghệ 8 
Loại đề : TX Thời gian làm bài: 45 phút
Người soạn: Nguyễn Văn Dũng Tiết PPCT : 15 
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống (...) để hoàn thành các câusau :
a.Phép chiếu vuông góc dùng để..
b.Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ..
c.Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ..
d.Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ 
Câu2: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a.Khổ giấy A4 có kích thước là:
A. 297x 210 B. 420x 297 C. 594x 420 D. 841x 594
b.Nết liền đậm dùng để vẽ:
A Cạnh khuất, đường bao khuất B. Cạnh thấy đường bao thấy. C. Đường dóng, đường kích thước. D. Đường tâm, trục đối xứng.
c.Hình cắt trong bản vẽ kỉ thuật dùng để làm gì?
A. Hình cắt dùng để biểu diễn vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. Hình cắt dùng để biểu diễn rỏ hơn bên trong vật thể. C. Hình cắt dùng để biểu diễn rỏ hơn phần vật thể bị cắtđi bởi mặt phẳng cắt. D. Hình cắt dùng để biểu diễn rỏ hơn hình dạng bên ngoài của vật thể.
Câu 3. Sắp xếp các bước cho trước để được quy trình đọc bản vẽ lắp. 
Bước 1. Bảng kê
Bươc2. Hình biểu diễn
Bước 3. Kích thước
Bước 4. Tổng hợp 
Bước 5. Khung tên 
Bước 6. Phân tích chi tiết
II. Tự luận:
Câu 1.Nêu trình tự đọc và nội dung cần hiểu khi đọc bản vễ nhà Câu 2. Cho vật thể nh hình vẽ dới đây. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của nó theo các vị trí của nó?
 ( Hết)
đáp án và biểu chấm bài kiểm tra 45 phút công nghệ 8 . Tiết ppct 15
 I. Trắc nghiệm:
Câu 1.( 2điểm ;Mỗi cụm từ điền đúng 0,5 đ).
a.  vẽ hình chiếu vuông góc
b. trước tới
c.  trên xuống..
d. ..trái sang 
 Câu2( 1,5 điểm; mỗi y đúng 0,5 điểm) 
 a. A. 
 b. B. 
 c. B. 
 Câu 3. ( Sắp xếp đúng1,5 điểm) 
 Bước 1. Khung tên Bươc2. Bảng kê Bước 3. Hình biểu diễn 
 Bước 4. Kích thước Bước5. Phân tích chi tiết Bước 6. Tổng hợp II. Tự luận:
 Câu 1.(2 điểm) 
Bước 1. Khung tên Bước 2. Hình biểu diễn Bước 3. Kích thước Bước 4. Các bộ phận
 Câu 2. (3 điểm; Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1điểm)
Trường thcs: Đức Lâm đề kiểm tra môn công nghệ 8 
Loại đề : ĐK Thời gian làm bài: 45 phút
Người soạn: Nguyễn Văn Dũng Tiết PPCT : 28 
A. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1_Tìm từ thích hợp điền vào chổ để hoàn thành những câu sau
a.Vật liệu kim loại đen bao gồm
b.Vật liệu kim loại màu bao gồm.
c.Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để..
d.Khi dũa kim loại nếu không .thì bề mặt vật liệu không phẵng 
Câu2_Mối ghép bằng vít, then, chốt, bu lông là mối ghép gì ?
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng trong các câu sau:
a. Mối ghép như vít, ren, then, chốt là mối ghép động
b. Mối ghép tháo được như vít, ren then, chốt là mối ghép cố định 
.c. Mối ghép tháo được như vít, ren then, chốt là mối ghép vừa cố định vừa là mối ghép
Câu 3_Hãy chọn nội dung ở cột 1 nối với nội dung tương ứng ở cột 2 để thành câu đúng:
1
2
A
Mối ghép cố định là mối ghép mà
a
mối ghép bằng đinh vít
B
Để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ ta dùng
b
Các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau
C
Mối ghép động là mối ghép mà
c
mối ghép bu lông
D
Để ghép các chi tiết có kích thước không lớn lắm ta dùng
d
Các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau
E
Để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn ta dùng
e
mối ghép bằng vít cấy
A B.... C D... E 
B. Phần tự luận: 
Câu 1. Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Câu 2. Một bộ truyền động đai có đường kính bánh dẫn bằng 27cm quay với tốc độ 90 vòng/phút. Hãy tính số vòng quay của bánh bị dẫn biết rằng đường kính bánh bị dẫn bằng 9cm.
( Hết)
Đáp án và biểu chấm
Kiểm tra 1 tiết Môn công nghệ 8
A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. (1điểm: Mỗi y đúng 0,25 đ) 
a. Gang và thép
b. . .Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
c. gia công đơn giản ..để cắt đứt kim loại.
d. đứng đúng tư thế và thao tác dũa đúng kỷ thuật 
Câu 2. (0,5 điểm) 
b. Mối ghép tháo được như vít, ren then, chốt là mối ghép cố định 
. Câu 3 (2,5 điểm: Mỗi y đúng 0,5 đ)
A-2 B- 1 C- 4 D- 4 E - 5 
B. Phần tự luận: (6 điểm
Câu 1.(3,5 điểm)
- Nêu đầy đủ 4 tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí 
( mỗi tính chất 0,5điểm)
- Tính công nghệ có y nghĩa trong sản xuất:
 + Chọn vật liệu phù hợp để chế tạo sản phẩm (0,5 đ)
 + Chọn điều kiện để gia công chế tạo sản phẩm (0,5 đ)
 + Hạ giá thành của sản phẩm. ( 0,5 đ)
Câu 2.( 2,5 điểm) 
 Tóm tắt: (0,5 đ)
 D1= 27cm; N1= 90 v/p; D2= 9cm
 Tính: N2 
 Giải: Theo công thức: = ta có N2 = == 270 v/p (2,0 đ)
Trường THCS Đức Lâm Đề kiểm tra học kì I môn: công nghệ8 
Loại đề: ĐK 	Thời gian: 45 phút.
Người soạn: Nguyễn Văn Dũng Tiết PPCT: 36
A. Phần trắc nghiệm
Câu I._Khoanh tròn đầu chữ cái các câu đúng trong những câu sau:
1. Đặc điểm của các tia chiếu của các phép chiếu vuông góc là:
A. Các tia chiếu hội tụ tại 1 điểm B. Các tia chiếu vuông góc với nhau
C. Các tia chiếu song song với nha D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu 
2. Khối đa diện bao gồm các hình sau: 
A. Hình hôp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình trụ 
B. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình cầu 
C. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều
D. Hình hộp chữ nhật, hình chóp cụt, hình nón cụt
3. Điện áp sử dụng ở gia đình em là:
A.127V B . 220 V C. 380 V D. 500 V 
 Câu 2_Hãy điền những hành động đúng(Đ), hay sai(S) vào trước mỗi câu dưới đây 
a.Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp 
b.Sử dụng điện để bảo vệ tài sản làm tổn hại đến sức khoẻ, tính mạng người khác c.Không buộc trâu, bòvào cột điện cao áp
d.Không tắm mưa dưới đường dây điện cao áp 
e.Dùng kích điện để rà cá ở ao hồ
f.Xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
g.Không cho trẻ em chơi đùa, tiếp xúc với vật mang điện 
 Câu 3_Chọn nội dung ở cột 1 nối với nội dung đúng ở cột 2 để thành câu đúng:
1
2
A
Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ
a
trái sang
B
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ
b
được làm từ vật liệu kim loại
C
Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
c
trước tới
D
Khung xe đạp, lưỡi cuốc, lỏi dây điện
d
lấy điện sử dụng
E
Vỏ ổ cắm điện, vỏ dây điện
e
trên xuống
F
Phích cắm và ổ điện là thiết bị dùng để
f
được làm từ vật liệu phi kim loại
G
Bóng đèn là thiết bị 
g
tiêu thụ điện năng
A B C D E F G
B. Phần tự luận:
Câu 1_So sánh ưu điểm, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Câu 2_Lập sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện
Đáp án và biểu chấm
Bài kiểm tra học kì I môn công nghệ 8
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu I.(1,5 điểm)_Khoanh tròn đầu chữ cái các câu đúng trong những câu sau:
1.(0,5) Đặc điểm của các tia chiếu của các phép chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu D.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu 
2.(0,5) Khối đa diện bao gồm các hình sau: 
C. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều
3.(0,5) Điện áp sử dụng ở gia đình em là:
 B . 220 V 
 Câu 2 (1,5 điểm) 
( Đ) a 
( S) b. (Đ) c.
(Đ) d. 
( S) e.
( S) f.
(Đ) g. 
 Câu 3. (3 điểm)
A- c B- e C-a D- b E- e F- d G-g
B. Phần tự luận: (4điểm )
Câu 1. (3 điểm)
Đèn
Ưu Điểm
Nhược điểm
Sợi đốt
-ánh sáng liên tục
-Giá thành thấp
-Hiệu suất phát quang thấp
-Tuổi thọ thấp
Huỳnh quang
-Tiêu thụ điện năng ít
-Hiệu suất phát quang cao
-Có hiệu ứng nhấp nháy
-Giá thành cao
Câu 2 ( 1 điểm) Lò hơi tua bin hơi máy phát điện

File đính kèm:

  • docK T CN 8.doc