Đề kiểm tra môn: Công nghệ - Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Công nghệ - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Hình chiếu Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. Đọc được các hình chiếu trên bản vẽ. Mô tả đúng hình chiếu các mặt, các cạnh của vật thể. Số câu: 4 3,75đ Số câu:3 0,75đ Số câu:1 3đ Chủ đề 2: Hình cắt Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt Số câu: 1 0,25đ Số câu:1 0.25đ Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện Nhận dạng được khối đa diện thường gặp. Vận dụng kiến thức vẽ đúng các hình chiếu của vật thể, trình bày bản vẽ cân đối. Số câu: 2 3,25đ Số câu:1 0.25 đ Số câu:1 3đ Chủ đề 4: Bản vẻ chi tiết và bản vẽ lắp Biết đọc nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo các bước. Số câu: 2 0,5đ Số câu: 2 0,5đ Chủ đề 5: Biểu diễn ren Nhận dạng được quy ước vẽ ren trên bản vẽ kĩ thuật. . Hiểu một cách đầy đủ về bản vẽ chi tiết có ren. Số câu: 2 2,25đ Số câu: 1 0,25đ Số câu:1 2đ Tỷ lệ Số câu: 8 2đ 20 % Số câu: 2 5đ 50% Số câu: 1 3đ 30% Số câu: 11 10đ 100% Trường THCS . Họ và tên : Lớp: . ĐỀ KIỂM TRA Môn: Công nghệ - Lớp 8 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của Thầy cô Đề bài I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy đánh dấu (X) vào ô trống trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: ca.Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng cb.Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng cc.Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng cd.Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2:. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? ca. Hình chiếu bằng cb. Hình chiếu đứng cc. Hình chiếu cạnh cd. Cả ba hình chiếu Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? ca. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua cb. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới cc. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới cd. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: ca/. Hình vuông cc/. Hình lăng trụ cb/. Hình tam giác cd/. Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn: ca/. Hình dạng bên ngoài của vật thể c c/. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể cb/. Hình dạng bên trong của vật thể c d/. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? ca/. Hình biểu diễn c c/. Yêu cầu kỹ thuật cb/. Kích thước và khung tên cd/. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:: cA. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp cB. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp cC. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp cD. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? ca/Vẽ bằng nét liền đậm cc/Vẽ bằng nét đứt cb/Vẽ bằng nét liền mảnh cd/Vẽ bằng đường gạch gạch II/ Tự luận. ( 8 điểm) Câu 9(2đ): a. Đọc bản vẽ của vật thể, sau đó ghi chú thích cho các đường sau: b. Giải thích kí hiệu: M8 x 1 .. Câu 10 (3đ): Cho vật thể có các mặt A,B,C,D,E,G,H và các hình chiếu I, II, III. a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1. b, Ghi số tương ứng các mặt của vật thể vào bảng 2. Bảng 1 Bảng 2 Hìnhchiếu Tên gọi Các mặt Hình chiếu A B C D E F H Y I I II II III III A B C D E F G 1 I H 2 3 4 5 6 7 8 9 III II 1cm 1cm 1cm 4cm 4cm 4cm Câu 11:(3đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): .. .. .. . . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (2đ) Trả lời đúng mỗi ý cho 0.25 điểm Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: c Câu : 4.d Câu 5: b Câu 6: d Câu 7: c Câu 8: a II. Tự luận: (8đ) Câu 2. ( 3đ) Điền đúng nội dung bảng 1 (0,75 đ) mỗi ý đúng được 0,25 đ. Điền đúng nội dung bảng 2 ( 2,25 đ) mỗi ý đúng được 0,25 đ Bảng 1 Bảng 2 Hìnhchiếu Tên gọi Các mặt Hình chiếu A B C D E F G H I Hình chiếu đứng I 1 2 3 II Hình chiếu bằng II 5 6 7 8 9 III Hình chiếu cạnh III 4 Câu 3(2đ) a. Đọc ghi chú thích (1,25đ) Mỗi ý đúng cho 0,25đ 1. Đường chân ren. 2. Đường đỉnh ren. 3. Đường giới hạn ren. 4. Vòng tròn chân ren. 5. Vòng tròn đỉnh ren. b. Giải thích kí hiệu(0,75đ) M - Là ren hệ mét (0,25đ) 8 - là đường kính đỉnh ren(0,25đ) 1 - Là bước ren.(0,25đ) Câu 4:(3 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu , đúng kích thước cho 1điểm - Vẽ đúng hình chiếu đứng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu bằng (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1đ) - sai kích thước trừ 0,5đ Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng như dưới đây:
File đính kèm:
- Kiem tra cong nghe 8 tiet 16.doc