Đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 - Thời gian 15 phút - Trường THCS Hoàng Xuân Xãn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 - Thời gian 15 phút - Trường THCS Hoàng Xuân Xãn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoàng Xuân Xãn Đề kiểm tra :Môn Công nghệ lớp 8 Loại đề: TX Thời gian 15 phút Phần trăc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng Câu1: Phép chiếu xuyên tâm có hình chiếu có kích thước: A.Lớn hơn kích thước của vật thể B.Nhỏ hơn kích thước của vật thể C.Bằng kích thước của vật thể D.Có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn Câu2: Phép chiếu // có tia chiếu tạo với măt phẳng chiếu môt góc: A.Vuông B . Nhọn C. Tù D.Cả ba trường hợp trên Câu3: Phép chiếu vuông góc có tia chiếu tạo với măt phẳng chiếu một góc A.Vuông B. Nhọn C. Tú D. Cả ba trường hợp trên Câu4: Hình chếu đứng là hìnhchiếu chiếu từ A. Từ trước ra sau B. Từ trên xuông dưới B.Từ trái sang phải D.Cả ba trường hợp Câu5: Hình chiếu đứng có vị trí năm ở A. Phía dưới vật thể B. Phía trên vật thể C. Phía bên phải vật thể D. Phía bên trái vật thể Câu6: Giấy vẽ kỷ thuật mà HS thường dùng để vẽ là: A. A1 B. A2 C. A3 D.A4 Câu7 Đơn vị thường dùng trong bản vẽ kỷ thuật là: A. mm B.m C.cm D. Km Câu8: Khối tròn xoay có 2 hình chiếu bằng nhau đó là : A Đứng và bằng B. Bằng và cạnh D.Đứng và cạnh B. Điền từ thích hợp vào các phần còn thiếu Câu9 Phải sử dụng hình cắt vìbên trong để người Thi công mới thực hiệnđươc của người thiết kế Câu10 Trong giao tiếp người ta dùngđể làm phương Tiện thông tin Còn trong đời sống và kỷ thuật. hết Đề 1 Kiểm tra thường xuyên Phần trắc nghiệm 6đ ( 8. 0,75 = 6, 0 ) Câu trả lời đúng là: 1A; 2D; 3A; 4A; 5B; 6D; 7A; 8D; B. Điền từ 4đ Câu9 - ( mới biết rõ được các chi tiết ) 1đ - ( đầy đủ chính xác đươc bản vẽ ) 1đ Câu10 – ( tiếng nói, cử chỉ, chữ viết, hình vẽ) 1đ - Người ta dùng bản vẽ thiết kế để làm phương tiện thông tin 1đ Trường THCS Hoàng Xuân Hãn Đề kiểm tra môn công nghệ Lớp 8 Loại: KT Thường xuyên Thời gian 15 phút A. Phần trăc nghiệm khách quan I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng Câu1. Đường đỉnh ren ngoài được vẽ bằng: A. Nét liền đậm B. Nét liền nhạt C. Nét đứt đậm D. Nét đứt nhạt Câu2. Đường chân ren ngoài đươc vẽ bằng: A.Nết đứt nhạt B. Nết đứt đậm C. Nét liền đậm D. Nét liền nhạt Câu3. Đường vòng đỉnh ren ngoài được vẽ bằng: A. Vòng tròn liền đậm B. Vòng tròn liền nhạt C. Vòng tròn đứt đậm D. Vòng tròn đứt nhạt Câu4. Đường vòng chân ren ngoài được vẽ bằng: A. Một phần tư vòng B. Một phần hai vòng C. Ba phần tư vòng D. Cả vòng tròn Câu5 Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Câu6. Mũi khoan trong công nghệ đươc làm bằng? A. Bằng thép B. Bằng gang C. Bằng sắt D. Kim loại màu Câu7. Chi tiết máy là phần tử A.Có cấu tạo phức tạp B. có cấu tạo đơn giản C. Có cấu tạo hoàn chỉnh D. Cả ba trường hợp trên Câu8 Kim loại đen được chia làm mây loại A. Một loại B. Hai loại C. Ba loại D. Bốn loại Phần tự luận Câu9.Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Câu10. Tại sao người ta không hàn chiêc quai vào nồi nhôm? hết Đề 2 Kiểm tra thường xuyên A. phần trắc nhgiệm 6đ ( 8. 0,75 = 6 ) Các câu trả lời đúng là: 1A; 2C; 3A; 4C; 5B; 6A; 7D; 8B. B Phần tự luận Câu9 cho 2đ mỗi tính chất cho 0,5đ ( 4. 0,5 = 2 ) Câu10 cho 2đ - Nhôm khó hàn cho 0,5đ - Mối hàn không chắc, chịu lực kém, dễ chảy cho 1,5đ Trường THCS Hoàng Xuân Hãn Đề kiểm tra môn công nghệ lớp 8 Loại KT Học kỳ Tiết PPCT 36 Thời gian 45 Phút A.Phần trăc nghiệm khách quan I.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là dúng? Câu1 Bản vẽ thiết kế thường đươc vẽ trên: A. Trên bảng B. trên đất C. Trên tranh D.Trên giấy Câu2. Các bản vẽ thường dùng các phép chiếu A. 1 Phép B. 2 phép C. 3 phép D. 4 phép Câu3 Tia chiếu đứng tạo với tia chiếu bằng một góc: A. 30º B. 60º C. 90º D. 100º Câu4. Phép chiếu đứng là phép chiếu A. Từ trên xuống B. Từ dưới lên C. Từ trái sang phải D. Không có trường hợp nào đã nêu Câu5 Phép chiếu xuyên tâm là phép chiếu: A. Nhỏ hơn vật B. Lớn hơn vật C. Bằng vật D.Có thể nhỏ hơn có thể lớn hơn Câu6. Tỷ lệ thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật A.Lớn hơn 1 B. Bằng 1 C. Nhỏ hơn 1 D.Có khi nhỏ hơn có khi lơn hơn Câu7 Đơn vị thường dùng trong bản vẽ kỷ thuật là A.m B. dm C. cm D. mm Câu8 Dây dẫn điện thường dùng ngoài trời là? A. Dây nhôm B. Dây đồng C. Dây chì D. Cả ba loại trên II. Điền các từ thích hợp vào ô trống trong các câu sau? Câu9. Xích xe đạp là bộ phậnlàm cho con người đươc khoẻ và đi được Câu10. Đĩa xe máy có số răng luôn.líp xe máy. Nên vận tóc quay của đĩa Luôn..vân tóc quay của líp B. Tự luận Câu11. Líp của một xe đạp có 3 tầng, tầng nhỏ nhất có 10 răng, còn đĩa luôn có 60 răng. Hỏi: Bán kính đĩa là bao nhiêu, nếu ban kính líp là 2,0 cm Vận tốc đĩa là bao nhiêu nếu vận tóc líp là 60 vòng / phút. Nếu líp có 15 răng mà vân tóc líp vẫn là 60 vòng/ phút thì vận tóc quay của líp Là bao nhiêu? Đề 4 Kiểm tra học kỳ A . Phần trắc nghịêm 4đ ( 8.0,5 = 4 ) Các câu trả lời đúng là : 1D; 2C; 3D; 4C; 5B; 6C; 7D; 8A. B. Điền từ 2đ Câu9 ( truyền động ) ( biến đổi chuyển động ) ( nhanh hơn ) 1đ Câu10 ( nhỏ hơn ) (,lớn hơn ) 1đ C. Phần tự luận 4đ Câu11 a, 1,5đ Vì số răng tỷ lệ với bán kính nên do đó đĩa có 60 r líp có 10r gấp 6lần nên bán kính líp là 2cm thì bán kính đĩa sẽ là 2.6=12 cm b,1,5đ Do vận tốc tỷ lệ nghịch với số răng số răng đĩa gấp 6 lần số răng líp nên vận tốc đĩa chỉ bằng 1/ 6 vận tốc líp. Vận tốc líp là 60v/ phút do đó vận tốc đĩa sẻ là 60/ 6 = 10v/ phút c,Tương tự như câu b Líp có 15răng mà vận tốc vẩn là 60v/ph do đó số vòng quay của đỉa sẻ là 15.60/ 60 =15 v/ phút 1đ Trường THCS Hoàng Xuân Hãn Đề kiểm tra môn công nghệ Lớp 8 Loại KT :Định kỳ Tiết PPCT: 28 Thời gian 45 Phút A. Phần trắc nghiệm khách quan I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng Câu1. Đường đỉnh ren trong được vẽ bằng: A. Nét liền đậm B. Nét liền nhạt B. Nét lỉa nhạt D. Nét lỉa đậm Câu2. Đường chân ren trong đươc vẽ bằng: A. Nét liền nhạt B. Nét liền đậm C. Nét lỉa nhạt D. Nét lỉa đậm Câu3 Đường vòng đỉnh ren trong được vẽ bằng: A. Vòng tròn liền đậm B. Vòng tròn liền nhạt C. Vòng tròn lỉa nhạt D. Vòng tròn lỉa đậm Câu4. Đường vòng chân ren trong được vẽ bằng: A. Một phần tư vòng B. Một phần hai vòng C. Ba phần tư vòng D. Cả vòng tròn Câu5 Các chi tiết máy được ghép với nhau bằng: A. Mối ghép cố định B. Mối ghép động C. Liên kết cố định và động D. Cả ba trường hợp trên Câu6 Mối ghép nào sau đây được gọi là ghép cố định A. Bánh xe với khung xe B. Vành xe với tăm xe C.Bàn đạp với càng xe D. Không có trường hợp nào cả Câu7 Mối ghép nào sau đây được gọi là mối ghép tháo được A.Mối ghep bằng bu lông B. Mối ghép vít cấy C. Mối ghép đinh vít D. Cả ba loại trên Câu8. Lưởi cưa lim loại làm bằng: A. Thép non B. Thép già C. Gang trắng D. Gang xám II. Điền các từ thích hơp vào cac ô trống sau Câu9. Trong các bản vẽ kỹ thuật ngươi ta thường dùng phép.Vì sẽ tạo cho hình chiếu có kích thước.. Câu10. Khối tròn xoay chỉ cần chiếu hai hình chiếu là đủ. Vì. Giống nhau B.Phần tự luận Câu11. Sử dụng bản vẽ kỹ thuật có tác dụng gì? Tại sao phải sử dụng hình cắt? Câu12. Sử dụng phép chiếu xuyên tâm Để làm các bản vẽ lỹ thuật có được không? tại sao? Hết. Đề 3 Kiểm tra định kỳ A Phần trắc nghiệm 4,8đ ( 0,6.8 = 4,8 ) Các câu trả lời đúng là: 1A; 2A; 3A; 4C; 5D; 6B; 7D; 8B. Phần điền từ 1,2đ Câu9 ( phép chiếu vuông gốc ) ( Bằng kích thước của vật ) 0,6đ Câu10 ( có hai hinhd chiếu đứng và cạnh ) 0,6đ B. Phần tự luận 4đ Câu11 - Biết được kết cấu, kích thước, hình dạng, vật liệu của người Thiết kế 1đ - Sử dụng hình cắt để biết được kết cấu bên trong của bản vẽ 1đ Câu 12 - Được vì đó là một trong ba phép chiếu đã học 1đ - nhưng phải có một tỷ lệ chính xác để có kích thước đúng 1đ
File đính kèm:
- Kiem tra cong nghe 8 TX.doc