Đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Bình Thịnh

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Bình Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs bình thịnh Đề kiểm tra môn công nghệ lớp 8
 Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 15 Thời gian làm bài 45 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiêm: (4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
F
E
D
C
B
A
G
Câu 1: Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G và các hình chiếu của nó. Hãy ghi số tương ứng các mặt của vật thể vào bảng:
 Mặt
Hình chiếu
A
B
C
D
E
F
G
Đứng
Bằng
Cạnh
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chổ trống (...) để hoàn thành các câu sau :
A. Phép chiếu vuông góc dùng để..
B. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ..
C. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ..
D. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ..
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật? Nêu hai lĩnh vực quan trọng cần có bản vẽ kĩ thuật và lấy ví dụ tương ứng cho mỗi loại.
Câu 2. Cho vật thể A. Hãy chỉ rõ vật thể A được cấu tạo từ những khối hình học nào ?
Câu 3. Cho vật thể như hình vẽ dưới đây. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của nó theo các vị trí của nó?
----------------- Hết ---------------Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. (2 điểm)
Mặt
Hình chiếu
A
B
C
D
E
F
G
Đứng
2
3
1
Bằng
5
7
8
6
4
Cạnh
9
Câu 2. (2 điểm)
A. Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc.
B. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới
C. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống.
D. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang phải.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
- Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ (phóng to hoặc thu nhỏ)
- Hai lĩnh vưc kĩ thuật quan trọng cần dùng tới bản vẽ kĩ thuật là:
+ Bản vẽ cơ khí : Ví dụ như bản vẽ chi tiết vòng đai.
+ Bản vẽ xây dựng: Ví dụ như bản vẽ nhà.
Câu 2 ( 2 điểm)
Vật thể A được tạo bởi các khối hình trụ và hình hộp.
Câu 3 ( 2 điểm)
Trường thcs bình thịnh Đề kiểm tra môn công nghệ lớp 8
 Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 28 Thời gian làm bài 45 phút
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dụng cụ đo và kiểm tra trong gia công cơ khí gồm:
	A. Mỏ lết, kìm, clê, thước cặp.	B. Thước lá, thước cặp, thước cuộn, êke.
	C. Cưa, đục, khoan, dũa.	D. Búa, đục, compa, mũi vạch dấu.
Câu 2. Các bạn học sinh dùng thước cặp có độ chính xác 0,05 để đo đường kính của một hình trụ. Kết quả: Vạch “0” của du xích vượt quá vạch 26 của thang chia độ chính, vạch thứ 4 của du xích trùng với một vạch bất kì của thang chia độ chính. Kết quả đo sẽ là:
A. 26,05mm.	B. 26,20mm	C. 26,40mm	D. 26,45mm
Câu 3(2 điểm): Khả năng gia công cắt gọt, đúc, rèn và hàn được của vật liệu cơ khí là:
	A. Tính chất vật lý.	B. Tính chất hóa học.	
	C. Tính chất cơ học.	D. Tính chất công nghệ.
Câu 4. Tốc độ quay của bánh dẫn và bánh bị dẫn trong bộ truyền động ma sát bằng nhau khi:
	A. Tỷ số truyền động bằng 1.	B. Tỷ số truyền động không đổi.
	C. Tỷ số truyền động nhỏ hơn 1.	D. Tỷ số truyền động lớn hơn 1.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Mối ghép cố định và mối ghép động giống và khác nhau như thế nào? Nêu các ứng dụng của từng mối ghép.
Câu 2. Cho cơ cấu tay quay - con trượt (như hình vẽ)
A
B2
O
r
C
B1
a) Khi nào thì con trượt C đổi hướng chuyển động?
b) Quảng đường di chuyển của con trượt C là bao nhiêu nếu biết độ dài tay quay r=3cm.
Câu 3. Một xe đạp có cơ cấu truyền động ăn khớp gồm: Đĩa xích có 57 răng, đĩa líp có 19 răng, một người đạp đều với tốc độ 60vòng/phút.
a) Tính tỷ số truyền động giữa đĩa xích và đĩa líp.
b) Tính quảng đường người đó đi trong thời gian 20 phút biết bánh xe có đường kính 80cm.
------------------- Hết -----------------
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
1 - B.	2 - B	3 - D	4 - A
II. Tự luận:
Câu1.
Giống: Dùng để ghép nối các chi tiết máy.
Khác: Mối ghép cố định giữa các chi tiết không có sự chuyển động tương đối với nhau. Mối ghép động giữa các chi tiết ghép có sự chuyển động tương đối với nhau.
Câu 2. 
a) Khi điểm A chạy qua điểm B1 hoặc điểm B2.
b) Quảng đường chuyển động của con trượt C bằng hai lần độ dài tay quay 
 3cm x 2 = 6cm.
Câu 3.
a) Tỷ số truyền động:
b) Mỗi phút đĩa líp quay được:
vòng/phút.
=> Bánh xe quay với tốc độ 180vòng/phút.
Mỗi vòng quay của bánh xe người đó đi được:
80cm x 3,14 = 251cm.
Vậy quảng đường người đó đi được trong 20 phút là:
180 x 20 x 251 = 904778cm = 9,05km
Câu 1 Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy là:
A. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh; B. Có chưc năng nhất định trong máy
C. Không thể tháo rời ra được hơn nữa; D. Cả ý A và ý C
Câu 2 Ví dụ chi tiết máy có công dụng chung là:
A. Trục khuỷu; B. Kim máy khâu; C. Bánh răng; D. Khung xe đạp
Câu 3 Hãy cho biết phần tử nào không phải là chi tiết máy
A. Khung xe đạp; B. vòng bi (bạc đạn); C. Mảnh vở máy; D. bánh răng
Câu 4 Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Thời gian dòng điện qua cơ thể; C. Cường độ dòng điện qua cơ thể
B. Điện trở của cơ thể; D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 5 Khi thấy người bị tai nạn điện em phải làm gì?
A Gọi người khác đến cứu; B. Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
C Nhanh chóng tránh xa nạn nhân để được an toàn; D. cả ý A và ý C
Câu 6 Em hãy lập sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy điện nguyên tử:
Câu 7 Hãy điền chử Đ nếu câu đúng và chử S nếu câu sai vào ô trống:
	 Câu
 Đ / S
-Vật liệu có điện trở suất càng lớn dẫn điện càng tốt
-Vật liệu có điện trở sất càng lớn cách điện càng tốt
-Vật liệu cách điện không cho dòng điện đi qua
-Hai dây đốt nóng cùng vật liệu cùng chiều dài, dây nào có tiết diện lớn hơn thi có điện trở nhỏ hơn 
Phần II Tự luận:
Câu 8 Em hãy so sánh ưu điểm nhược điểm của đèn sơi đốt và đèn huỳnh quang
 Loại đèn
 Ưu điểm
 Nhược điểm
Đèn sợi đốt
1)....................................................
2).....................................................
1)...................................................
2)...................................................
Đèn huỳnh 
Quang
1)..................................................
2)....................................................
1)....................................................
2).................................................,..
Câu9 Em hãy trình bày cấu tạo và nguyên lí lam việc của đèn ống huỳnh quang
Câu 10 Hãy tìm một số biện phap khắc phục nhược điểm khi sử dụng mạch điện đèn ống huỳnh quang
Câu 2: Em hãy điền vào chỗ (...) trong bảng sau đặc tính và tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu kĩ thuật điện.
Tên vật liệu
Đặc tính
Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo
Đồng
Nhựa ebonit
Pheroniken
Nhôm
Thép kỷ thuật điện
Cao su
Nicrom
Anico
Vonfram
Câu 4: Một bộ truyền động ăn khớp gồm hai bánh răng, bánh dẫn có 50 răng, bánh bị dẫn có 20 răng. Tính tỷ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn ?
Câu 5: Em hãy nêu những nguyên nhân xảy ra tai nạn điện và biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện?
Câu 6: Em hãy so sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Ta nên dùng loại đèn nào để chiếu sáng nhà ở, lớp học, công sở, nhà máy ... ?

File đính kèm:

  • docDe KT CN8(1).doc
Đề thi liên quan