Đề kiểm tra Môn Đại Lớp 8 Loại đề: TX TRƯỜNG THCS YÊN TRẤN

doc10 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Môn Đại Lớp 8 Loại đề: TX TRƯỜNG THCS YÊN TRẤN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Yên Trấn
Loại đề: TX
Đề kiểm tra môn đại lớp 8
Tiết PPCT: 14 - Thời gian : 15 phút
 
I .viết bảy hằng đẳng đáng nhớ
1...........................................................................
2.............................................................................
3............................................................................
4............................................................................
5.............................................................................
6.............................................................................
7.............................................................................

II .Tính giá trị các biểu thức sau : 
1 .x2 –y2 tại x=78 ; y=22




2 .x3 -9x2 +27x - 27 tại x=103




3 .x3 +3x2+3x +1 tại x=99


III . Điền vào ô trống các đơn thức thích hợp :

a)16x2- + =( -6)2 

b)a2 -8a +13 =( a - )2 - 










*****hết****



 
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra môn đại : lớp 8
 Thời gian : 15 phút 
 
 I .viết đúngbảy hằng đẳng đáng nhớ (3,5 đ) 
1...........................................................................
2.............................................................................
3............................................................................
4............................................................................
5.............................................................................
6.............................................................................
7.............................................................................

II .Tính giá trị các biểu thức :(4,5đ) 
1 .x2 –y2 tại x=78 ; y=22
x2 –y2 =(x-y)(x+y)=(78-22)(78+22)=56.100=5600 1,25đ 

2 .x3 -9x2 +27x - 27 tại x=103
x3 -9x2 +27x – 27=(x-3)3=(103-3)3=1003=1 000 000 1.25đ

3 .x3 +3x2+3x +1 tại x=99
x3 +3x2+3x +1=(x+1)3=(99+1)3=1003=1 000 000 1,25đ
III . Điền vào ô trống các đơn thức thích hợp :(2đ)

a)16x2- + =( -6)2 1,25đ
Kết quả :16x2-24x+36 =(4x-6)2
b)a2 -8a +13 =( a - )2 - 1,5đ 
Kết quả :a2-8a+13=(a-4)2-3













 *****hết****

 
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn toán : lớp 8
Loại đề: ĐK	 Tiết 21 . Thời gian : 45 phút
Bài kiểm tra chương I
Điểm




Lời nhận xét của giáo viên

 Bài 1 :(2 đ) Điền dấu " x" vào ô thích hợp 

Câu
 Nội dung
 Đúng
 Sai
1
( x - 1 )2 = 1 - 2x + x2


2
( x + y ) ( y - x ) = x2 - y2


3
- ( x - 5 )2 = ( - x + 5 )2


4
1 - x3 = ( 1 - x) ( 1 + x2 + x)


5
( 2x + y )3 = 2x3 + 12x2y + 6xy2 + y3


6
( x + 2y )2 = x2 + 4y2


7
( x - y )2 = ( y - x )2


8
( x - y )3 = ( y - x)3


Bài 2 : ( 3 đ) Thực hiện phép tính 
2x . ( x2 - 3xy + 1)
 ( 2x + 1 ) ( x - 3 )
( 3x2y + 2xy - 8xy2) : 4xy
( x4 - 2x3 + 4x2 - 8x ) : ( x2 + 4 )
Bài 3 :( 1,5đ) Rút gọn biểu thức 
( 2x + 1 )2 - ( 2x + 3 ) ( 2x - 3 ) + ( x - 2 )2
 ( x - 2).( x2 + 2x + 4 ) - x3
Bài 4 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 –7x +12
x2 - y2 - 5x + 5y 
2x2 + 2y2 + 4xy - 8z2
Bài 5 ( 0,5 đ) Tìm a để 2x3 – a x2 + a x – 3 chia hết cho x- 3






*****	Hết*****

 
Trường THCS Yên Trấn Đáp án đề kiểm tra môn đại : lớp 8
 Kiểm tra định kỳ	 Tiết 21 . Thời gian : 45 phút 


Bài1 : (2đ)
 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Đ
S
S
Đ
S
S
Đ
S

Bài2 : (3đ)
 a) 2x . ( x2 - 3xy + 1) =2x3-6x2y+2x
 b) ( 2x + 1 ) ( x - 3 ) = 2x2-5x-3
c) ( 3x2y + 2xy - 8xy2) : 4xy = +-2y
 d) ( x4 - 2x3 + 4x2 - 8x ) : ( x2 + 4 ) = x2(x2+4)-2x(x2+4):(x2+4)
 	 = x2-2x
Bài 3 :( 1,5đ) Rút gọn biểu thức 
( 2x + 1 )2 - ( 2x + 3 ) ( 2x - 3 ) + ( x - 2 )2 = 4x2 + 4x +1 – 4x2 + 9 + x2 – 4x + 4 
 = x2 + 14
 b) ( x - 2).( x2 + 2x + 4 ) - x3 = x3 – 8 – x3 = - 8
Bài 4 :(3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 –7x +12 = x2 – 3x – 4x + 12 = x(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x – 4)
x2 - y2 - 5x + 5y = (x – y)(x + y) – 5(x – y) = (x – y)(x + y – 5) 
2x2 + 2y2 + 4xy - 8z2 = 2(x2 + 2xy + y2 – 4z2) = 2(x + y)2- (2z)2 
 = 2( x + y – 2z)(x + y + 2z)
Bài 5 ( 0,5 đ) Tìm a để 2x3 – a x2 + a x – 3 chia hết cho x- 3
 Thực hiện phép chia 2x3 – a x2 + a x – 3 x- 3
 2x3 - 6x2 2x2 +(6-a)x -2a+18
 (6-a)x2+ax -3
	 (6-a)x2+3ax-18x
	 -2ax+18x-3
	-2ax+18x+6a-54
	 -6a+51
Để2x3 – a x2 + a x – 3 chia hết cho x- 3 thì -6a+51=0
	 a=	






*****	Hết*****
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn hình : lớp 8
Loại đề: ĐK	 Tiết 25 . Thời gian : 45phút

Bài 1( 4đ ) : Điền dấu ''x'' vào ô thích hợp
Câu
 Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.


2
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.


3
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.


4
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.


5
Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông.


6
Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.


7
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.


8
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.


Bài 2 (1,5 đ). Cho tam giác ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua điểm O.
Bài 3 (4,5 đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC, K là trung điểm AB, E là trung điểm AM.
Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi.
Gọi N là điểm đối xứng của M qua I , chứng minh tứ giác AMCN là hình chữ nhật.
Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCN là hình vuông .




****hết****

Trường THCS Yên Trấn Đáp án đề kiểm tra môn hình : lớp 8
 	 Tiết 25 . Thời gian : 45phút 
Bài 1 : (4đ)Đúng mỗi câu được 0,5đ

 Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
 Đúng

 X
 X

 X
 X


 Sai
 X
 

 X


 X
 X
Bài2: Vẽ hình chính xác: 1,5 điểm
N
A
Bài 3 : Vẽ hình đúng, Ghi GT , KL đầy đủ : 0,5 đ



K

I




B

M
C



Câu a) 1,5 đ : Vì K là trung điểm của AB ; M là trung điểm của BC nên KM là đường trung bình của Tam giác ABC KM//AC và KM=AC .
Theo GT có I là trung điểm của AC IA=AC 
Do đó KM=AI và KM//AI AKMI là hình bình hành (1đ)
Mặt khác Tam giác ABC cân tại A nên AM vừa là trung tuyến vừa là phân giác . 
Hình bình hành AKMI có đường chéo AM là đường phân giác nên AKMI là hình thoi	(0,5đ)
Câu b) (1,5)Do N đối xứng M qua I nên IM=IN 
Theo câu a) có IA=IC=IM IA=IC=IM =IN 
Vậy tứ giác AMCN có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi Đường nên AMCN là hình chữ nhật . 
Câu c) (1 đ) 
 Hình chữ nhật AMCN là hình vuông 
 AM=MC Tam giác cân ABC vuông tại A 
 Vậy :Tam giác cân ABC có thêm điều kiện vuông tại A thì AMCN là hình vuông 


 Hết 



Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn hình : lớp 8
Loại đề: TX	 Tiết PPCT: 17 - Thời gian : 15 phút
 
Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp
STT
 Nội dung
Đúng
Sai
1
Mỗi đường chéo của hình bình hành là trục đối xứng của nó


2
Giao điểm 2 đường chéo hình bình hành là tâm đối xứng của nó


3
Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành .


4
Hình thang cân có 2 trục đối xứng


5
Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600


6
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành


 
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng. 
Câu2:Hai đáy của hình thang là 8cm và14cm thì độ dài đường trung bình là:
 A. 22cm ; B. 6cm ; C. 11cm ; D. đáp án khác
Câu 3:Hình bình hành ABCD có góc C bằng 400 thì số đo các góc còn lại là:
A. B = 1400 , A = 400, D = 1400 ; B. B = 400 , A = 1400, D = 1400.
C. B = 400 , A = 400 , D = 1400 ; D. B = 1400, A = 1400, D = 400
Câu4: Hình chữ nhật có kích thước là 9cm và 12cm thì độ dài đường chéo là:
A . 21cm ; B. 15cm ; C. 63cm ; D. 3cm.
Câu5 : Cho ΔABC có góc B = 400 , C =600. M là điểm thuộc cạnh BC . Gọi D và E là các điểm đối xứng với M qua AB và AC .
Tính góc DAE.
Tìm vị trí của M trên BC để DA+ EA bé nhất.














*****Hết*****

Đáp áN
Câu 1 : (3đ)

Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
S
Đ
S
S
Đ
S
Câu 2 . C (1đ)
Câu 3 . A (1đ)
Câu 4 . B (1đ)
Câu 5 : (4đ) A
E
D

	 B M C
a)Vì điểm D đối xứng với M qua AB nên tam giác ADM cân ở A. 
AB vừa là đường trung trực vừa là đường phân giác của DAM. 
Do đó, A1=A2 
Hoàn toàn tương tự ta có A3=A4
 Nên DAE =A1+A2+A3+A4=2A2+2A3=2(A2+A3) .
Mà BAC = A2+A3=1800 – (ABC + ACB) = 1800 – (400 + 600) = 800
Do đó DAE=2.800=1600 (2đ)

b)Theo câu a)Ta có DA=AM=EA DA + EA = 2 . AM
Nên DA + EA bé nhất khi AM bé nhất 
M là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC (2đ)









*****Hết*****
Trường THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn toán : lớp 8
Loại đề: HK	 Tiết 38, 39 . Thời gian : 90phút
 Đề KSCL Học kỳ I Môn toán 8 
I/ Phần trắc nghịêm khách quan:
Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng, em hãy ghi vào bài làm
Câu 1: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2-10x+26 là một số:
A. Âm B. Không âm C. Dương D. Không dương
Câu 2: Để biểu thức x2-ax+25 biểu diễn được dưới dạng bình phương của một hiệu, giá trị của a là:
A. 5 B. 10 C. -10 D. cả B và C
Câu 3: Kết quả rút gọn của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: Những giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là:
A B. C. và D. Không có giá trị nào của x
Câu 5: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Số thứ tự
 Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành


2
Hình bình hành có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình chữ nhật


3
Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng


4
Nếu hai tam giác có chung đáy thì tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số độ dài hai đường cao


II/ Phần tự luận: 
Câu1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)x4 + 1 – 2x2
b)3x2 – 3y2 – 12x + 12y
c)x2 – 3x + 2
Câu 2: Cho biểu thức P = : 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b)Rút gọn biểu thức P
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB; é A = 600. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, AD
a) Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao?
c) Tính số đo góc AED

HếtĐáp án đề khảo sát học kỳ i
I/ Phần trắc nghịêm khách quan:
Câu1:C (0,5đ)
Câu2 :B (0,5)
Câu3 :A (0,5 )
Câu 4 :D (0,5)
Câu5 : (1đ) 
Thứ tự
1
2
3
4

Đ
Đ
S
Đ
II/ Phần tự luận: 
Câu1 :Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)x4 + 1 – 2x2=(x2-1)2 (0,75đ)
b)3x2 – 3y2 – 12x + 12y=3(x2-y2)-4(x-y)
 =3(x-y)(x+y)-4(x-y)=3(x-y)(x+y-4) (0,75đ)
c)x2 – 3x + 2=x2-2x-x +2=x(x-2)-(x-2)=(x-2)(x-1) (0,75đ)
Câu 2: Cho biểu thức P = : 
a) Điều kiện xác định của biểu thức P : x ; x ; x ;x (1đ) 
b)Rút gọn biểu thức P :

P = : =.
 =.=.= (1đ)
E
Câu3 : (2,75)
B
A
 C

F
D


 Vẽ hình ,Viết GT- KL đúng (0,5đ)
 a)Do ABCD là hình bình hành nên BC//AD do đó tứ giác ECDF là hình bình hành vì có EC// FD và EC= FD=BC . (0,5đ)
 Mặt khác theo (GT) BC=2AB EC=EF . Hình bình hành ECDF có hai cạnh kề bằng nhau nên là hình thoi .
Vậy Tứ giác ECDF là hình thoi (0,5đ)
b) Vì BC//AD nên BE//AD . Do đó tứ giác ABED là hình thang (0,5đ)
c)Theo câu a) tứ giác ECDF là hình thoi nên đường chéo ED cũng là đường phân giác 
Tương tự đường chéo EA cũng là đường phân giác của hình thoi ABEF 
Mà góc FEB kề bù với góc FEC nên hai đường phân giác của chúng vuông góc với nhau Vậy AED =900 (0,75đ)
 ****Hết**** 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 8(1).doc