Đề kiểm tra môn Đại số 9- Tiết 59

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Đại số 9- Tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9- TIẾT 59
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc hai một ẩn. 
HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nh ất hai ẩn 
``
`C
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
3
4
40%
2. Công thức nghiệm. 
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
2
2
20%
2
2
20%
3. Hệ thức Vi-ét.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét trong phương trình bậc hai có tham số.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
4
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
5
5
50%
1
1
10%
9
10
100%
Trường THCS Xã Xốp 
 Tổ: Tự Nhiên Ngày thực hiện: 19/03/2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số
Lớp 9
Tiết: 59 – Tuần 29
ĐỀ BÀI
Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2(2đ):Cho hàm số y= x2 	
	a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ? 
	b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết: 
 và ; 
Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.
------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
*Định nghĩa:(SGK/40)
*HS lấy được ví dụ:
1đ
1đ
2
a
Bảng giá trị :
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= x2
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị:
0,5đ
1 đ
b
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
0,5đ
3
a
 Ta có: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.5 = 25 – 20 = 5 > 0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 = ; = 
0,5đ
0,5đ
b
 Ta có: = = >= 24 + 12 = 36 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
 = ; = 
0,5đ
0,5đ
c
Ta có: a + b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = = 
0,5đ
0,5đ
d
Ta có: a - b + c = 2 - 2013 + 2011 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; 
0,5đ
0,5đ
4
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 
=> x1 = 3; x2 = 2; 
0,5đ
0,5đ
5
x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1)
D’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1
Để PT (1) có hai nghiệm D’ > 0 m + 1 > 0 m > - 1
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: 
x12 + x22 = 8 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 8
4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 8 m2 - m - 2 = 0 
 m1 = - 1; m2 = 2
Vậy với m = - 1 hoặc m = 2 thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm
GV ra đề	 	Duyệt của tổ chuyên môn

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong 4 rat hay.doc