Đề kiểm tra môn Đại số 9 tiết 93 - tuần 30 - thời gian 45 phút

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Đại số 9 tiết 93 - tuần 30 - thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs an phụ 
 tổ : khtn
đề kiểm tra môn đại số 9
Tiết 93 - Tuần 30 -Thời gian 45'
Đề 1
I/ Mục tiêu
	- Kiểm tra kiến thức về hàm số y = ax2 (a ) và phương trình bậc hai. Cách giải và điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai.
	- Rèn kĩ năng trình bày.
II/ Đề bài
Câu 1 (4đ): Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau.
	a/ Hàm số y = (m - 1)x2 đồng biến khi x < 0 nếu:
	A. m > 1	B. m = 1	C. m < 1	D. m 1
	b/ Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua A (-2; 2) khi:
	A. a = -1	B. a = -	C. a = 	D. a = 1
	c/ Phương trình x2 + mx + m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
	A. m = 2	B. m > 2	C. m < 2	D. m 2
	d/ Phương trình x2 + 5x + 6 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thì x1 + x2 bằng:
	A. 5	B. -5	C. -6	D. 6
Câu 2 (4đ): Giải các phương trình sau:
	a/ x2 + 2x = 0	b/ 3x2 - 27 = 0	c/ x2 - 8x + 15 = 0
Câu 3 (2đ): Cho phương trình x2 + 2(m - 1)x + m2 = 0 tìm m để:
	a/ Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	b/ Phương trình có nghiệm kép.
	c/ Phương trình vô nghiệm.
Trường thcs an phụ 
 tổ : khtn
đề kiểm tra môn đại số 9
Tiết 93 - Tuần 30 -Thời gian 45'
Đề 2
I/ Mục tiêu
	- Kiểm tra kiến thức về hàm số y = ax2 (a ) và phương trình bậc hai. Cách giải và điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. 
	- Rèn kĩ năng trình bày.
	- Kiểm tra nghiêm túc đánh giá chính xác.
II/ Đề bài
Câu 1 (4đ): Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau.
	a/ Hàm số y = (2m + 1)x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
	A. m = - 	B. m -
	b/ Đồ thị hàm số y = -2x2 luôn đi qua điểm:
	A. (-1; 2)	B. (-1; -2)	C. (1; 2)	D. (2; 2)
	c/ Phương trình x2 - 2(m-1)x + 2m2 + 2 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
	A. m = -1	B. m > -1	C. m < -1	D. m -1
	d/ Phương trình x2 + 7x + 12 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thì x1. x2 bằng:
	A. - 	B. 12	C. -12	D. 
Câu 2 (4,5đ): Giải các phương trình sau:
	a/ 2x2 + 5x = 0	b/ 4x2 - 1 = 0 	c/ x2 + 5x + 6 = 0	
Câu 3 (1,5đ): Cho phương trình mx2 - x - 5m = 0 
	Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = -2. Tìm nghiệm còn lại?
Trường thcs an phụ 
 tổ : khtn
đề kiểm tra môn đại số 9
Tiết 93 - Tuần 30 -Thời gian 45'
Đề 3 (clc)
I/ Mục tiêu
	- Kiểm tra kiến thức về hàm số y = ax2 (a ) và phương trình bậc hai. Cách giải và điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. 
	- Rèn kĩ năng giải toán.
	- Kiểm tra nghiêm túc đánh giá chính xác.
II/ Đề bài
Câu 1 (4đ): Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau.
	a/ Với hàm số y = f(x) = -2x2 ta luôn có:
	A. f(2) > f()	B. f(2) < f()	
	C. f( + 1) > f(1)	D. f(2) = f()
	b/ Phương trình x2 - 8x + m - 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
	A. m = 2	B. m 2 	D. m 2
	c/ Nếu x1 + x2 = 5 và x1.x2 = 6 thì x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình:
	A. x2 + 6x - 5 = 0	B. x2 - 6x + 5 = 0
	C. x2 - 5x + 6 = 0	D. x2 + 5x - 6 = 0
	d/ Phương trình x2 + (5 - m)x - 3 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi:
	A. m 5	C. m = 5	D. m 5
Câu 2 (2đ): Giải phương trình:
	a/ 3x2 + 2x = 0	b/ 5x2 + 8x - 7 = 0 
Câu 3 (2đ): Cho phương trình: x2 + 4x - 7 = 0. Không giải phương trình hãy tính:
	a/ x12 + x22 	b/ 
Câu 4 (2đ): Tìm x, y biết: 
	x - y = 7 và x . y = -12
Đáp án + Biểu điểm đề 3
Câu 1 (4đ)
	a/ B. (2) < f()	1đ
	b/ B. m < 2	1đ
	c/ C. x2 + 5x - 6 = 0	1đ
	d/ C. m = 5	1đ
Câu 2 (2đ)
	a/ 3x2 + 2x = 0 x(3x + 2) = 0	0,25đ
	 x = 0 hoặc x = 	0,5đ
	Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 0 ; x2 = 	0,25đ
	b/ 5x2 + 8x - 7 = 0 có = 16 + 35 = 51 -> = 	0,5đ
	PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 	0,25đ
	x2 = 	0,25đ
Câu 3 (2đ): 
	x2 + 4x - 7 = 0 có = 4 + 7 = 11 > 0
	Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT, theo viet ta có:
	x1 + x2 = - 4; x1.x2 = -7	0,5đ
	a/ x12+ x22 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = (-4)2 - 2(-7) = 16 + 14 = 30	0,75đ
	b/ = = 	0,75đ
Câu 4 (2đ)
	x - y = 7 x + (-y) = 7	0,5đ
	x.y = -12	x(-y) = 12
 x và -y là 2 nghiệm của PT:
	t2 - 7t + 12 = 0	0,5đ
	 = 49 - 48 = 1 > 0 = 1	
	t1 = = 4; t2 = = 3	0,5đ
 x = 4 ; - y = -3 x = 4; y = 3	0,5đ	
Đáp án + Biểu điểm đề 2
Câu 1 (4đ)
a/ D. m > -	1đ
	b/ B. (-1; -2)	1đ
	c/ D. m -1	1đ
	d/ B. 12	1đ
Câu 2 (4,5đ)
	a/ 2x2 + 5x = 0
 x(2x + 5) = 0	0,5đ
 x = 0 hoặc x = 	0,5đ
	Phương trình có hai nghiệm: x1 = 0 ; x2 = 	0,5đ
	b/ 4x2 - 1 = 0 4x2 = 1 	0,5đ
	 x2 = x = 	0,5đ
	PT có 2 nghiệm: x1 = ; x2 = -	0,5đ
	c/ x2 + 5x + 6 = 0 ; = 1	0,5đ
	PT có hai nghiệm phân biệt: x1 = 	0,5đ
	 x2 = 	0,5đ
Câu 3 (1,5đ)
	Thay x= -2 vào PT ta được:
	m(-2)2 - (-2) - 5m = 0
	4m + 2 - 5m = 0 	0,25đ
	m = 2	0,5đ
	Với m = 2 ta có PT: 2x2 - x - 10 = 0	0,25đ
	Theo vi et ta có: x1 + x2 = với x1 = -2
	-> x2 = + 2 = 	0,5đ
Đáp án + Biểu điểm đề 1
Câu 1 (4đ)
	a/ C. m < 1	1đ
	b/ C. a = 	1đ
	c/ D. m 2	1đ
	d/ B. -5	1đ
Câu 2 (4đ)
	a/ x2 + 2x = 0 x(x + 2) = 0	0,5đ
	x = 0 hoặc x = -2	0,25đ
	PT có hai nghiệm: x1 = 0; x2 = -2	0,25đ
	b/ 3x2 - 27 = 03x2 = 27	0,25đ
	 x2 = 9	0,25đ
	 x = 3	0,5đ
	PT có hai nghiệm x1 = 3; x2 = -3	0,5đ
	c/ x2 - 8x + 15 = 0 có ' = 16 - 15 = 1 > 0	 = 1	0,5đ
	PT có hai nghiệm phân biệt
	x1 = 4 - 1 = 3	0,5đ
	x2 = 4 + 1 = 5	0,5đ
Câu 3 (2đ)
	Ta có ' = (m - 1)2 - m2 = 1 - 2m	0,5đ
	a/ PT có 2 nghiệm phân biệt ' > 0
	 1 - 2m > 0	0,25đ
	 m < 	0,25đ
	b/ PT có nghiệm kép ' = 0
	 1 - 2m = 0	0,25đ
	 m = 	0,25đ
	c/ PT vô nghiệm '< 0
	 1 - 2m < 0	0,25đ	
	 m > 	0,25đ
Trường thcs an phụ 
 tổ : khtn
đề kiểm tra môn đại số 9
Tiết 93 - Tuần 30 -Thời gian 45'
Đề 4
I/ Mục tiêu
	 Củng cố các kiến thức cơ bản về hàm số y = ax2 ( a ≠0 ) và phương trình bậc 2 một ẩn. 
	Rèn luyện kinh nghiệm xác định điều kiện nghiệm của phương trình và giải phương trình bậc hai một ẩn.
	Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh. 
II. Đề bài. 
Câu 1 (4đ). Hãy ghi lại câu trả lời đúng
a. Hàm số y = (3m-1)x2 nghịch biến khi x <0 nếu: 
	A. 	C. 
B. 	D. 
b. Tại x = - 4, hàm số có giá trị bằng
A. 8	C. -4
B. -8	D. 4
c. Phương trình x2 + 6x + m2 – 7 = 0 có nghiệm kép khi: 
A. m = 6	C. m = -8
B. m= 8	D. m = 8
d. Phương trình 2x2 + 3x – 5 = 0 có nghiệm x1, x2 thì x1.x2 = 
A. 5	C. 
B. 	D. -5
Câu 2 (4đ). Giải các phương trình sau: 
4x2 + 5x = 0 
3x2 – 27 = 0 
3x2 - x -8 = 0 
Câu 3 (2đ)
Cho phương trình x2 - 3x + 1 = 0, gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tính
	a. x12 + x22
	b. 
Đáp án + Biểu điểm đề 4
Câu 1 
a. B (1đ)	c. D (1)đ
b. B (1đ)	d. B (1đ)
Câu 2
	 	x = 0 x = 0 
a. 	 	1đ
	 	4x + 5 = 0 x = -
b. 3x2 = 27 x2 = 9 x = 3 	1đ
 1đ
c. D = (-1)2 - 4.3.(-8) = 97
D > 0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 
 1đ
1đ
Câu 3
Ta có x1 + x2 = 3
	x1.x2 = 1
	x12 + x22 = ( x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 32 – 2.1 = 7
 1đ
2 = 	 = 5 
B

File đính kèm:

  • doctoan 9 - t30.doc