Đề kiểm tra môn Hình 9 tiết 57 - tuần 29 - thời gian 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hình 9 tiết 57 - tuần 29 - thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs an phụ tổ : khtn đề kiểm tra môn hình 9 Tiết 57 - Tuần 29 -Thời gian 45' Đề 1 A - Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản về góc với đường tròn; các định lý, tính chất về góc với đường tròn; chứng minh đẳng thức hình học qua chứng minh tam giác đồng dạng: Rèn kĩ năng trình bày cho học sinh. Kiểm tra nghiêm túc, đánh giá chính xác. B - Nội dung Câu 1 (2đ): Chọn câu đúng trong các câu sau: a/ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng 900. b/ Tứ giác có tổng số đo hai góc bằng 1800 là tứ giác nội tiếp. Câu 2 (2đ): Viết lại câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ Cung tròn 360 bán kính 2cm có độ dài là: A: 2 (cm) B: (cm) C: (cm) D: 4 (cm) b/ Hình tròn (0; 5cm) có diện tích là: A: 5(cm2) B: 10(cm2) C: 25(cm2) D: (cm2) Câu 3 (6đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, hai cạnh AD và BC cắt nhau tại P. Chứng minh: a/ ABP = CDP b/ PBD PAC c/ PA . PD = PC . PB trường thcs an phụ tổ : khtn đề kiểm tra môn hình 9 Tiết 57 - Tuần 29 -Thời gian 45' Đề 2 A - Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản về góc với đường tròn; các định lí; tính chất về góc với đường tròn; chứng minh tứ giác nội tiếp, diện tích hình tròn... Kiểm tra nghiêm túc, đánh giá chính xác. B - Nội dung Câu 1 (2đ): Chọn câu đúng trong các câu sau: a/ Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. b/ Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng nửa hiệu số đo 2 cung bị chắn. Câu 2 (2đ): Viết lại các câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ Đường tròn (0; 2cm) có chu vi là: A. (cm) B. 2(cm) C. 3(cm) D. 4(cm) b/ Hình quạt bán kính 5cm cung 180 có diện tích là: A. 5(cm2) B. 25(cm2) C. (cm2) D. (cm2) Câu 3 (6đ): Cho ABC đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh: a/ Tứ giác ADHE; tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. b/ ABC ADE c/ HB . HD = HC . HE trường thcs an phụ tổ : khtn đề kiểm tra môn hình 9 Tiết 57 - Tuần 29 -Thời gian 45' Đề 3 (clc) A - Mục tiêu Kiểm tra kiến thức cơ bản về góc với đường tròn; các định lí; tính chất về góc với đường tròn; chứng minh các bài toán liên quan đến góc với đường tròn và tứ giác nội tiếp. Rèn kĩ năng trình bày bài toán hình học. B - Nội dung Câu 1 (1đ): Chép lại câu đúng trong các câu sau: a/ Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn. b/ Trong một đường tròn mọi góc nội tiếp không qúa 900 có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 2 (3đ): Ghi lại câu trả lời đúng trong các câu sau: a/ Cho 2 đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B có tâm của đường tròn này nằm trên đường tròn kia thì số đo cung AO'B của đường tròn (O) là: A: 450 B: 600 C: 900 D: 1200 b/ Bán kính của đường tròn đi qua 4 đỉnh hình vuông cạnh a là: A: 2a B: a C: D: 2a Câu 3 (6đ): Cho (O) và một điểm M ở ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ tiếp tuyến MA; MB và 1 cát tuyến cắt đường tròn tại C và D. a/ Gọi I là trung điểm CD. Chứng minh 5 điểm A, B, I, O, M cùng thuộc một đường tròn. b/ AB cắt CD tại E. Chứng minh MA2 = ME . MI. c/ Giả sử AD = a và C là trung điểm MD, tính đoạn AC. Đáp án + Biểu điểm đề 3 Câu 1 (1đ) Câu đúng B 1đ Câu 2 (3đ) Mỗi ý đúng 1,5đ a/ D: 1200 A 1,5đ b/ C: M 1,5đ Câu 3 (6đ) Vẽ hình đúng 0,75đ a/ Theo tính chất tiếp tuyến B MAO = MBO = 900 0,5đ Do ID = IC -> OI CD -> MIO = 900 0,5đ -> A, B, I cùng thuộc đường tròn bán kính MO. 0,75đ Hay 5 điểm A, B, O, I, M cùng thuộc một đường tròn. 0,5đ b/ Xét MAE và MIA có: chung MAE = MIA ( = MBA) 0,75đ -> MAE MIA (g.g) 0,5đ -> hay MA2 = MI . ME 0,5đ c/ MAC MDA (g.g) -> mà MC = 0,75đ -> 0,5đ Đáp án + Biểu điểm đề 2 Câu 1 (2đ) a/ Đ 2đ Câu 2 (2đ) a/ D. 4(cm) 1đ b/ C. (cm2) 1đ Câu 3 (6đ) Vẽ hình 0,5đ a/ Ta có AEH + ADH = 900 + 900 = 1800 0,5đ -> Tứ giác ADHE là tứ giác nội tiếp. 0,5đ BDC = BEC = 900 -> E, D cùng thuộc đường tròn đường kính BC. 0,5đ -> Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. 0,5đ b/ Xét ABC và ADE Có chung 1đ ABC = ADE (cùng bù CDE) -> ABC ADE (g.g) 0,5đ c/ Xét BHE và CHD có: BHE = CHD (đối đỉnh) EBH = DCH (chắn ED) 1đ -> BHE CHD (g.g) -> hay HB . HD = EH . CH 1đ Đáp án + Biểu điểm đề 1 Câu 1 (2đ) a/ Đ 2đ Câu 2 (2đ) a/ B: (cm) 1đ b/ C: 25(cm2) 1đ Câu 3 (6đ) Vẽ hình đúng 0,5đ a/ Ta có: Tứ giác ABCD nội tiếp (gt) -> CDP + ABC = 1800 (đối đỉnh) 1đ Mặt khác: ABC + ABP = 1800 (kề bù) -> ABP = CDP 1đ b/ Xét APC và BPD có: chung ACP = BDP (chắn cung AB) 1đ -> APC BPD (g.g) 1đ c/ Từ (b) -> 0,5đ Hay PA.PD = PC.PB (đpcm) 1đ trường thcs an phụ tổ : khtn đề kiểm tra môn hình 9 Tiết 57 - Tuần 29 -Thời gian 45' Đề 4 A - Mục tiêu - Củng cố kiến thức cơ bản về góc với đường tròn: Các định lý, tính chất về góc với đường tròn, số đo các loại góc. - Rèn khả năng chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh các đẳng thức hình học. - Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh B - Nội dung Câu 1 (2đ): Ghi lại câu đúng trong các câu sau. a/ Tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 là tứ giác nội tiếp. b/ Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo góc ở tâm. Câu 2 (3đ): Hãy chọn đáp án đúng. a/ Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là: A. (cm) B. (cm) B. (cm) D. (cm) b/ Hình tròn (0; 3cm) có diện tích là: A. 9m2 B. 9dm2 C. 0,0009m2 D. 0,09m2 Câu 3 (5đ): Cho đường tròn (0; R) và một đỉêm A ở ngoài đường tròn (O; R). Qua A kẻ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE (D nằm giữa A và E). a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC? b/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác AEB và AB2 = AE . AD. c/ Tìm điều kiện của AB để tứ giác ABOC là hình vuông. Đáp án + Biểu điểm đề 4 Câu 1 (2đ) a/ Đ 2đ Câu 2 (3đ) a/ D 1,5đ b/ C 1,5đ Câu 3 (5đ) Vẽ hình đúng. 0,5đ a/ AB, AC là tiếp tuyến (gt) -> ABO = 900 ACO = 900 (định lí) 1,5đ -> ABO + ACO = 900 + 900 = 1800 -> Tứ giác ABOC nội tiếp ( định lí) Tâm (ABOC) là trung điểm AO. b/ Xét ABD và AEB có: BAE chung ABD = AEB (cùng chắn cung BD) -> ABD AEB (g.g) 1,5đ -> -> AB2 = AD . AE 1đ c/ Tứ giác ABOC là hình vuông AB = OB = R 0,5đ
File đính kèm:
- toan 9 - t29..doc