Đề kiểm tra môn hình học (60 phút) (đề 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hình học (60 phút) (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn hình học (60 phút) (Đề 1) Câu 1 : Tiếp tuyến của (H) : và tạo với d : 2x - y = 0 một góc 450 là : A. 3x - y + = 0 B. 2x + y + =0 C. 3x + y + = 0 D. 3x + 2y + = 0 Câu 2 : Tiếp tuyến của (H) : tại điểm M() là A. 3x - y + 9 = 0 B. 3x + y - 9 = 0 C. 3x - y - 9 = 0 D. 3x + y + 9 = 0 Câu 3 : Tâm sai của (H) : là : A. B. C. D. Câu 4 : Phương trình của (P) với tiêu điềm F(4 ; 2) và đường chuẩn Ox là : A. ( x - 4) 2 = - 4( y - 1) B. ( y - 4) 2 = 4(x- 1) C. ( y - 4) 2 = - 4(x- 1) D. ( x - 4) 2 = 4( y - 1) Câu 5 : Cho (E) : .Toạ độ điểm M thuộc (E) sao cho MF1 = 2 MF2 là : A. B. C. D. Câu 6 : Các đường chuẩn của (E) là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 7 : Các tiếp tuyến của (H) đi qua điểm M(5 ; 4) là : A. 5x - 8y + 7 = 0 B. x - 5 = 0 ; 5x + 8y - 7 = 0 C. x - 5 = 0 ; 5x - 8y +7 = 0 D. x - 5 = 0 ; 5x - 4y - 9 = 0 Câu 8 : Phương trình tiếp tuyến chung của (P) : y2 = -2x và (E) là A. x + y - 9 = 0 B. x - y +9 = 0 C. x - y - 9 = 0 D. x + y - 9 = 0 ; x - y - 9 = 0 Câu 9 : Phương trình chính tắc của (E) với tiêu điểm ( - ;0 ) và qua điểm ( 1; ) là : A. B. C. D. Câu 10 : Tâm sai của (E) x2 + 4y2 = 4 là : A. B. C. D. Câu 11 : Quỹ tích các điểm kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc tới (P) : y2 = 12x là: A. x - 3 = 0 B. x + 6 = 0 C. y + 3 = 0 D. x + 3 = 0 Câu 12 : Tích khoảng cách từ một điểm tuỳ ý thuộc (H) : đến hai tiệm cận của nó bằng : A. 36 B. C. D. Câu 13 : Phương trình tiếp tuyến của (E) : vuông góc với (d) : x - y + 5 = 0 là : A. x + y + 5 = 0 B. x + y + 5 = 0 ,x + y - 5 = 0 C. x + y - 5 = 0 D. x + y+ = 0 , x + y - = 0 Câu 14 : Phương trình tiếp tuyến của (P) : y2 = - 8x vuông góc với d : 2x + y - 3 = 0 là : A. y + 2x + 4 = 0 B. y - 2x + 8 = 0 C. y - 2x - 4 = 0 D. y - 2x - 8 = 0 Câu 15 : Phương trình tiếp tuyến chung của (E) : với (C) x2 + y 2 = 12 A. B. Cả 3 đáp án trên C. D. Câu 16 : Diện tích của tam giác tạo bởi một tiếp tuyến tuỳ ý của (H) : với hai đường tiệm cận của nó bằng : A. 24 B. 48 C. D. 8 Câu 17 : Nếu A ,B thuộc (E) : và OA vuông góc với OB thì bằng : A. 25 B. C. D. Câu 18 : Phương trình đường tròn qua giao của (E1) : và (E2) A. x2 + y2 = B. x2 + y2 = C. x2 + y2 = D. x2 + y2 = Câu 19 : Cho (E) có phương trình là 4x2 + 9y2 = 36 . Phương trình đường thẳng d qua M( 1; 1) và cắt (E) tại A ,B sao cho MA = MA là : A. 4x + 9y - 13 = 0 B. x + y + 2 = 0 C. 4x - 9y + 5 = 0 D. 3x- 2y - 1 = 0 Câu 20 : Phương trình một tiếp tuyến chung của (P1) y = x2 + x - 2 và (P2) y = x2 + 7x - 11 là : A. y = 3x + 2 B. y = 7x + 11 C. y = 7x - 11 D. y = x + 2 Câu 21 : Phương trình tiếp tuyến của (E) : tại điểm là A. B. C. D. Câu 22 : Các tiêu điểm của (H) là : A. B. C. D. Câu 23 : Phương trình của (P) có đường chuẩn x = 3 ,đỉnh là gốc toạ độ ,trục đối xứng là Ox là : A. y2 = 12x B. y2 = - 6x C. y2 = 3x D. y2 = - 12x Câu 24 : Phương trình chính tắc của (E) tiêu cự bằng 8 là và tâm sai bằng 0,5 là A. B. C. D. Câu 25 : Toạ độ điểm M thuộc (H) : sao cho MF1 = 2MF2 ( F1,F2 là tiêu điểm của (H) ) là A. B. C. D. Câu 26 : Phương trình tiếp tuyến của (P) : y2 = 4x đi qua điểm M( -2 ; 0 ) là : A. x - y - 2 = 0 , x + y + 2 = 0 B. x + y - 2 = 0 , x - y + 2 = 0 C. x + y - 2 = 0 , x - y - 2 = 0 D. x - y + 2 = 0 , x + y + 2 = 0 Câu 27 : Quỹ tích các điểm kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới (E) : là đường tròn có phương trình : A. x2 + y2 = 25 B. x2 + y2 = 23 C. x2 + y2 = 16 D. x2 + y2 = 7 Câu 28 : Tiếp tuyến chung của (H1) : và (H2) : là A. B. 2x - y + = 0 C. , D. x + 2y + = 0 Câu 29 : Phương trình tiếp tuyến của (E) : song song với (d) : x + y + 4 = 0 là : A. x + y - 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 , x + y - 4 = 0 D. Không có Câu 30 : Phương trình tiếp tuyến của (P) : y2 = 16x vuông góc với d : 3x - 2y + 6 = 0 là : A. 3x + 2y + 18 = 0 B. 2x + 3y - 18 = 0 C. 2x + 3y - 9 = 0 D. 2x + 3y + 18 = 0 Câu 31 : Phương trình chính tắc của (H) qua M(6 ;-1) , N() là A. B. C. D. Câu 32 : Phương trình tiếp tuyến chung của (E1) : với (E2) là A. B. , C. , D. , Câu 33 : Phương trình tiếp tuyến của (P) : y2 = 16x đi qua điểm B( 1 ; - 4) là : A. 2x - y + 2 = 0 B. 2x + y - 2 = 0 C. Không có tiếp tuyến D. y = - 2x - 2 Câu 34 : Phương trình chính tắc của (E) với trục lớn bằng 8 ,tiêu cự bằng 6 là A. B. C. D. Câu 35 : Phương trình chính tắc của (E) tiếp xúc với hai đường thẳng 3x - 2y - 20 = 0 và x + 6y - 20 = 0 là : A. B. C. D. Câu 36 : Phương trình chính tắc của (H) có tiêu cự bằng 10 và tâm sai bằng 1,25 là A. B. C. D. Câu 37 : Phương trình của (P) đi qua điểm cực đại ,cực tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x - y - 10 = 0 là: A. y = x2 + 9 B. y = x2 + x + 1 C. y = x2 - 9 D. y = x2 + 2x - 1 Câu 38 : Lập phương trình chính tắc của (P) biết tiêu điểm ( 2 ; 0) A. y2 = 4x B. y2 = - 4x C. y2 = 2x D. y2 = 8x Câu 39 : Tiêu điểm của (P) : x2 = 16y là A. ( 4 ; 0) B. ( 0 ; - 4) C. ( 0 ; 8) D. ( 0 ; 4) Câu 40 : Phương trình chính tắc của (H) tiềp xúc với hai đường thẳng 5x - 6y - 16 = 0 và13x - 10y - 48 = 0 là A. B. C. D. Môn hình học (Đề số 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : hình học Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đáp án Đề số 1 (Côníc) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 21 A 2 C 22 C 3 B 23 D 4 D 24 B 5 A 25 C 6 A 26 D 7 C 27 A 8 D 28 C 9 A 29 A 10 A 30 D 11 D 31 B 12 C 32 B 13 B 33 D 14 D 34 A 15 B 35 A 16 C 36 B 17 B 37 C 18 B 38 D 19 A 39 D 20 C 40 B
File đính kèm:
- De kiem tra 45 phutCac duong Conic1.doc